• (Khác biệt giữa các bản)
    (Động từ)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kɔpi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:18, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /'kɔpi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bản sao, bản chép lại
    certified copy
    bản sao chính thức
    certified true copy
    bản sao đúng nguyên văn
    to make a copy of a deed
    sao một chứng từ
    Sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng
    Bản, cuộn (sách); số (báo)
    (ngành in) bản thảo, bản in
    Đề tài để viết (báo)
    this event will make good copy
    sự kiện này sẽ là một đề tài hay để viết báo
    Kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ)

    Động từ

    Sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng
    to copy a letter
    sao lại một bức thư
    to copy out a passage from a book
    chép lại một đoạn trong sách
    to copy someone
    bắt chước ai, làm theo ai
    to copy someone's walk
    bắt chước dáng đi của người nào
    Quay cóp

    Cấu trúc từ

    fair (clean) copy
    bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in
    rough (foul) copy
    bản nháp

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bản chép lại
    mẫu chép hình
    phỏng tạo

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bản sao chép
    block copy
    bản sao chép khối
    soft copy
    bản sao chép mềm
    tài liệu sao chép

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bản sao chụp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản sao

    Giải thích VN: Các vật liệu-bao gồm văn bản, các đồ thị, các hình ảnh, và các hình nghệ thuật-được ráp lại để in. Nghĩa khác: đưa nguyên một phần của một tài liệu vào vị trí khác trong tài liệu đó hoặc vào tài liệu khác.

    bản thảo
    calip
    can vẽ
    chép hình
    copy machinery
    sự gia công chép hình
    copy milling
    sự phay chép hình
    copy milling
    sự tiện chép hình
    copy milling templet
    dưỡng phay chép hình
    copy picture
    sao chép hình
    copy planing
    sự bao chép hình
    copy shaper
    máy bào chép hình
    copy spindle
    trục chính chép hình
    copy turning
    sự phay chép hình
    copy turning
    sự tiện chép hình
    copy-milling attachment
    đồ gá phay chép hình
    copy-milling machine
    máy phay chép hình
    hydraulic copy mill
    máy phay chép hình thủy lực
    movement from copy
    chuyển động theo dưỡng (chép hình)
    chép lại
    bản chép tay
    sự chép hình
    sự sao chép
    sao chép
    ATC (authorizationto copy)
    sự được quyền sao chép
    authorization to copy (ATC)
    sự được quyền sao chép
    Blind Copy (BC)
    sao chép mò
    block copy
    bản sao chép khối
    block copy
    sao chép khối
    Bulk Copy Program (BCP)
    chương trình sao chép theo khối lớn
    copy and paste
    sao chép và dán
    copy buffer
    đệm sao chép
    copy check
    kiểm tra sao chép
    copy control
    điều khiển sao chép
    copy control
    sự điều khiển sao chép
    copy cycle
    chu kỳ sao chép
    copy cycle
    chu trình sao chép
    copy function
    chức năng sao chép
    copy group
    nhóm sao chép
    copy guide
    hướng dẫn sao chép
    copy instruction
    lệnh sao chép
    copy machine
    máy sao chép
    copy mass storage volume
    thành phần sao chép
    copy module
    khối sao chép
    copy module
    môđun sao chép
    Copy Network (CN)
    mạng sao chép
    copy picture
    sao chép hình
    copy program
    chương trình sao chép
    Copy Protected (CP)
    bảo vệ sao chép
    copy protection
    chống sao chép
    copy protection
    sự chống sao chép
    copy protection
    sự ngăn cản sao chép
    copy screen mode
    chế độ sao chép màn hình
    copy tape
    băng sao chép
    copy tool face
    sao chép mặt dụng cụ
    disk copy
    sao chép đĩa
    Extended Copy (XCOPY)
    sao chép mở rộng
    file copy program
    chương trình sao chép tập tin
    hard copy
    bản sao chép cứng
    hard-copy interface
    giao diện sao chép cứng
    local copy operation
    thao tác sao chép cục bộ
    Not copy protected (NCP)
    bảo vệ chống sao chép
    RCP (remotecopy program)
    chương trình sao chép từ xa
    remote copy program
    chương trình sao chép từ xa
    Remote Copy [Internet] (RCP)
    Sao chép từ xa [Internet]
    soft copy
    bản sao chép mềm
    sao lại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản (số bản in sách, báo...)
    bản (viết tay, đánh máy, in)
    bản sao
    bản thảo
    copy reader
    người đọc duyệt (bản thảo) bài quảng cáo
    bản văn quảng cáo
    copy test
    trắc nghiệm bản văn quảng cáo
    bổn
    đề tài
    nguyên cảo (bài đưa in)
    phó bản

    Nguồn khác

    • copy : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Reproduction, replica, facsimile, likeness, imitation,double, twin, duplication, duplicate, transcript, replication,carbon (copy), photocopy, print: She found a copy of the lostmanuscript.
    Example, sample, specimen: How many copies ofthe book have been sold?
    Text, writing: The copy is ready;we are waiting for the illustrations.
    V.
    Reproduce, duplicate, replicate, transcribe: Don't copyothers' work - they might be wrong.
    Imitate, mimic,impersonate, emulate, ape, parrot, echo: Ted copies the rockstars in every possible detail of their dress and behaviour.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a thing made to imitate or beidentical to another.
    A single specimen of a publication orissue (ordered twenty copies).
    A matter to be printed. bmaterial for a newspaper or magazine article (scandals make goodcopy). c the text of an advertisement.
    A a model to becopied. b a page written after a model (of penmanship).
    V.(-ies, -ied) 1 tr. a make a copy of. b (often foll. by out)transcribe.
    Intr. make a copy, esp. clandestinely.
    Tr.(foll. by to) send a copy of (a letter) to a third party.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X