• (đổi hướng từ Abated)
    /ə'beit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
    to abate a pain
    làm dịu đau
    Hạ (giá), bớt (giá)
    Làm nhụt (nhụt khí...)
    Làm cùn (lưỡi dao...)
    Thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
    (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
    (kỹ thuật) ram (thép)

    Nội động từ

    Dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
    pain abates
    cơn đau dịu đi
    storm abates
    cơn bão ngớt

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    ram (thép)

    Kỹ thuật chung

    hủy bỏ
    giảm
    giảm đi
    giảm giá
    ram

    Giải thích EN: To carve or hammer down the surface of a material, especially so as to produce a relief figure.

    Giải thích VN: Đục hay khắc lên vật liệu , thường là để tạo ra một hình nổi trên bề mặt vật liệu.

    Kinh tế

    giảm giá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X