• (đổi hướng từ Usages)
    /´ju:zidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cách dùng, cách sử dụng
    Cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc (nhất là trong việc dùng từ)
    Cách đối xử, cách đối đãi
    to meet with hard usage
    bị bạc đãi bị hành hạ
    Thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường
    social usages
    tập quán xã hội
    the usages and customs of a country
    phong tục tập quán của một nước

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    cách sử dụng

    Kỹ thuật chung

    sử dụng
    bandwidth usage
    sử dụng dải tần
    bandwidth usage
    sử dụng dải thông
    High Usage (HU)
    mức sử dụng cao
    high usage route
    đường sử dụng nhiều
    High Usage Trunk Group (HUTG)
    nhóm trung kế có mức sử dụng cao
    monument usage conditions
    quy chế sử dụng di tích
    storage usage map
    bản đồ sử dụng bộ nhớ
    storage usage map
    sơ đồ sử dụng bộ nhớ
    usage label
    nhãn chỉ dẫn sử dụng
    Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
    điều khiển thông số sử dụng
    usage restrictions, limitations
    giới hạn sử dụng
    usage restrictions, limitations
    sự hạn chế sử dụng
    sự dùng
    bandwidth usage
    sử dụng dải tần
    bandwidth usage
    sử dụng dải thông
    High Usage (HU)
    mức sử dụng cao
    high usage route
    đường sử dụng nhiều
    High Usage Trunk Group (HUTG)
    nhóm trung kế có mức sử dụng cao
    monument usage conditions
    quy chế sử dụng di tích
    storage usage map
    bản đồ sử dụng bộ nhớ
    storage usage map
    sơ đồ sử dụng bộ nhớ
    usage (n)
    sử dụng
    usage label
    nhãn chỉ dẫn sử dụng
    Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
    điều khiển thông số sử dụng
    usage restrictions, limitations
    giới hạn sử dụng
    usage restrictions, limitations
    sự hạn chế sử dụng
    sự sử dụng

    Kinh tế

    cách dùng thông thường
    sự sử dụng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X