-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
classical or Classical
Giải thích VN: 1. Liên quan hoặc dựa trên kiểu kiến trúc của người Hy lạp hay La mã cổ, đặc biệt thường được liên tưởng đến các tòa nhà hoặc các đài tưởng niệm công cộng trong thời kỳ này và trong các kỷ nguyên sau đó///2. Chỉ một phong cách, kiểu dáng đơn giản, thanh nhã và cân [[đối. ]]
Giải thích EN: 1. relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.2. of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electric
- dầu động cơ điện
- electric motor oil
- gàu điều khiển bằng động cơ điện
- electric motor driving bucket
- sự cố điện giật
- shock (electric)
- động cơ điện
- electric engine
- động cơ điện
- electric motor
- động cơ điện
- electric propulsion system
- động cơ điện
- electric rocket
- động cơ điện kiểm soát
- electric control motors
- động cơ điện kín
- hermetic electric motor
- động cơ điện tần số cao
- high-frequency electric motor
- động cơ điện tốc độ thấp
- low-speed electric motor
- động cơ điện tuyến tính
- linear electric motor
- động cơ điện điezen
- diesel electric engine
on active
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ