-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
reflection
Giải thích VN: Sự giảm công suất từ giá trị cực đại,do tải không thích ứng với nguồn và phần năng lượng được truyền đi quay trở lại nguồn. sự giảm công suất được truyền bởi một bộ lọc sóng do tổng trở lập làm mạch lọc có cảm kháng cao ở ngoài dải thông. Trong mọi trường hợp, công suất tổn hao (phản xạ tiêu hao ngược) được đo theo deci-bel dưới giá trị cực đại, khi thích ứng hoàn toàn. xem sự không tương hợp [[Mismater. ]]
- sự phản xạ âm (thanh)
- sound reflection
- sự phản xạ âm thanh
- reflection of sound
- sự phản xạ ánh sáng
- reflection of light
- sự phản xạ ảo
- ghost reflection
- sự phản xạ chọn lọc
- selective reflection
- sự phản xạ của sóng
- wave reflection
- sự phản xạ dị thường
- abnormal reflection
- sự phản xạ giả
- fake reflection
- sự phản xạ gương
- mirror reflection
- sự phản xạ gương
- specular reflection
- sự phản xạ khuếch tán đều
- uniform diffuse reflection
- sự phản xạ ngược
- back reflection
- sự phản xạ theo tuyến
- lineup of the reflection
- sự phản xạ tia x
- X-ray reflection
- sự phản xạ toàn phần
- total reflection
- sự phản xạ trên biển
- sea surface reflection
- sự phản xạ tuyến
- lineup of the reflection
- sự phản xạ đều
- specular reflection
- sự phản xạ đường truyền
- line reflection
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ