-
(Khác biệt giữa các bản)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">rɪˈspɒns</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạnvui lòng xóa thông báo {{Phiênâm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âmnày đã được bạn hoàn thiện-->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 27: Dòng 20: =====( (thường) số nhiều), (tôn giáo) phụ xướng (như) responsory==========( (thường) số nhiều), (tôn giáo) phụ xướng (như) responsory=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====sự phản ứng lại=====+ - ==Vật lý==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự phản ứng lại=====- =====hệ số đáp ứng=====+ === Vật lý===+ =====hệ số đáp ứng=====- =====sự đáp ứng tần=====+ =====sự đáp ứng tần=====- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ =====sự gây phản ứng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Y học===- =====sự gây phản ứng=====+ =====sự trả lời, đáp lại, phản ứng=====- + === Điện===- == Y học==+ =====đáp tuyến=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự trả lời, đáp lại, phản ứng=====+ - + - == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====đáp tuyến=====+ ::[[frequency]] [[response]]::[[frequency]] [[response]]::đáp tuyến tần số::đáp tuyến tần số- == Điện lạnh==+ === Điện lạnh===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự hưởng ứng=====- =====sự hưởng ứng=====+ === Điện===- + =====sự trả lời=====- == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự trả lời=====+ ''Giải thích VN'': Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.''Giải thích VN'': Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ =====bộ đáp ứng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bộ đáp ứng=====+ ''Giải thích VN'': Bộ thu tín hiệu rađa thứ cấp từ máy phát đáp.''Giải thích VN'': Bộ thu tín hiệu rađa thứ cấp từ máy phát đáp.- =====đặc trưng=====+ =====đặc trưng=====::[[frequency]] [[response]] [[of]] [[the]] [[demodulator]]::[[frequency]] [[response]] [[of]] [[the]] [[demodulator]]::đặc trưng tần số giải điều::đặc trưng tần số giải điềuDòng 83: Dòng 64: ::[[temperature]] [[response]]::[[temperature]] [[response]]::đường đặc trưng nhiệt độ::đường đặc trưng nhiệt độ- =====đáp ứng=====+ =====đáp ứng=====- =====độ đáp ứng=====+ =====độ đáp ứng=====- =====độ nhạy=====+ =====độ nhạy=====''Giải thích VN'': Độ nhạy có hai ý nghĩa: 1-Độ nhạy gia tốc hoặc tốc độ động cơ tăng nhanh bao nhiêu khi ấn cần đạp gia tốc. 2-Độ nhạy của hệ thống lái hoặc xe đổi hướng nhanh bao nhiêu khi quay tay lái.''Giải thích VN'': Độ nhạy có hai ý nghĩa: 1-Độ nhạy gia tốc hoặc tốc độ động cơ tăng nhanh bao nhiêu khi ấn cần đạp gia tốc. 2-Độ nhạy của hệ thống lái hoặc xe đổi hướng nhanh bao nhiêu khi quay tay lái.Dòng 112: Dòng 93: ::side-lobe [[response]]::side-lobe [[response]]::độ nhạy của búp bên::độ nhạy của búp bên- =====đường đặc trưng=====+ =====đường đặc trưng=====::[[impulse]] [[response]]::[[impulse]] [[response]]::đường đặc trưng xung lực::đường đặc trưng xung lực::[[temperature]] [[response]]::[[temperature]] [[response]]::đường đặc trưng nhiệt độ::đường đặc trưng nhiệt độ- =====phản ứng=====+ =====phản ứng=====::[[color]] [[response]]::[[color]] [[response]]::phản ứng màu::phản ứng màuDòng 124: Dòng 105: ::[[evoked]] [[response]]::[[evoked]] [[response]]::phản ứng gợi ra::phản ứng gợi ra- ::[[immuse]] [[response]]+ ::[[immune]] [[response]]::phản ứng miễn dịch::phản ứng miễn dịch::[[impulse]] [[response]]::[[impulse]] [[response]]Dòng 136: Dòng 117: ::[[reticulocyte]] [[response]]::[[reticulocyte]] [[response]]::phản ứng hồng cầu lưới::phản ứng hồng cầu lưới- =====sự báo nhận=====- =====sự đáp ứng=====+ =====sự báo nhận=====+ + =====sự đáp ứng=====''Giải thích VN'': Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.''Giải thích VN'': Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.- =====sự tiêu hao=====+ =====sự tiêu hao=====- =====tín hiệu đáp=====+ =====tín hiệu đáp=====+ === Kinh tế ===+ =====câu trả lời=====- ==Kinh tế==+ =====đáp ứng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====câu trả lời=====+ =====hưởng ứng=====- =====đáp ứng=====+ =====phản ứng=====- + - =====hưởng ứng=====+ - + - =====phản ứng=====+ ::[[buyer]] [[response]]::[[buyer]] [[response]]::phản ứng của người mua::phản ứng của người muaDòng 170: Dòng 149: ::stimulus-response [[theory]]::stimulus-response [[theory]]::thuyết kích thích-phản ứng::thuyết kích thích-phản ứng- =====sự đáp lại=====+ =====sự đáp lại=====- + - =====sự hồi đáp=====+ - + - =====sự trả lời=====+ - + - =====thư trả lời=====+ - + - =====thư hồi đáp=====+ - + - === Nguồn khác ===+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=response response] : Corporateinformation+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===N.===+ - + - =====Answer, reply, retort, rejoinder; reaction, effect,feedback, return, Colloq comeback: Whatever you say to RonnieFarrago, he always has a snappy response. The response to ouradvertising has been quite good.=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - =====An answer given in word or act; a reply.=====+ =====sự hồi đáp=====- =====A feeling,movement, change, etc., caused by a stimulus or influence.=====+ =====sự trả lời=====- =====(often in pl.) Eccl. any part of the liturgy said or sung inanswer to the priest; a responsory.=====+ =====thư trả lời=====- =====Bridge a bid made inresponding.[ME f. OF respons(e) or L responsum neut. pastpart. of respondere RESPOND]=====+ =====thư hồi đáp=====- Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[acknowledgment]] , [[antiphon]] , [[back talk ]]* , [[comeback]] , [[counter]] , [[double-take]] , [[echo]] , [[feedback]] , [[hit]] , [[kickback ]]* , [[knee-jerk reaction ]]* , [[lip ]]* , [[rejoinder]] , [[reply]] , [[respond]] , [[retort]] , [[return]] , [[reverberation]] , [[riposte]] , [[sass ]]* , [[snappy comeback ]]* , [[vibes]] , [[wisecrack]] , [[reaction]] , [[retroaction]] , [[answer]] , [[antiphone]] , [[antiphony]] , [[hyperesthesia]] , [[repartee]] , [[replication]]+ ===Từ trái nghĩa===+ =====noun=====+ :[[asking]] , [[question]] , [[request]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Vật lý]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Y học]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]Hiện nay
Chuyên ngành
Điện
sự trả lời
Giải thích VN: Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.
Kỹ thuật chung
đặc trưng
- frequency response of the demodulator
- đặc trưng tần số giải điều
- frequency response of the demodulator
- đặc trưng tần số tách sóng
- impulse response
- đường đặc trưng xung lực
- response characteristic
- đặc trưng đáp ứng
- response characteristic
- đặc trưng tần số
- response characteristic
- tính chất đặc trưng phản hồi
- spectral-temporal-spatial response characteristics
- các đặc trưng phổ-không-thời gian
- temperature response
- đường đặc trưng nhiệt độ
độ nhạy
Giải thích VN: Độ nhạy có hai ý nghĩa: 1-Độ nhạy gia tốc hoặc tốc độ động cơ tăng nhanh bao nhiêu khi ấn cần đạp gia tốc. 2-Độ nhạy của hệ thống lái hoặc xe đổi hướng nhanh bao nhiêu khi quay tay lái.
- bass response
- độ nhạy âm trầm
- colour response
- độ nhạy bén
- dose response relationship
- quan hệ độ nhạy
- frequency response
- độ nhạy tần số
- harmonic response
- độ nhạy sóng hình sin
- low pass filter response
- độ nhạy của bộ lọc thông thấp
- main lobe response
- độ nhạy của búp chính
- noise response of receiver
- độ nhạy của tiếng ồn máy thu
- response to power
- độ nhạy công suất
- response to voltage
- độ nhạy điện áp
- side-lobe response
- độ nhạy của búp bên
đường đặc trưng
- impulse response
- đường đặc trưng xung lực
- temperature response
- đường đặc trưng nhiệt độ
phản ứng
- color response
- phản ứng màu
- earthquake response spectrum
- phổ phản ứng động đất
- evoked response
- phản ứng gợi ra
- immune response
- phản ứng miễn dịch
- impulse response
- phản ứng xung lực
- limited response
- bị giới hạn phản ứng
- limited response
- bị hạn chế phản ứng
- response area
- vùng phản ứng
- reticulocyte response
- phản ứng hồng cầu lưới
sự đáp ứng
Giải thích VN: Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.
Kinh tế
phản ứng
- buyer response
- phản ứng của người mua
- consumer response
- phản ứng người tiêu dùng
- customer response
- phản ứng của người tiêu dùng
- direct response
- phản ứng trực tiếp
- response list
- danh sách người tiêu dùng phản ứng tích cực
- sales response function
- hàm số phản ứng tiêu thụ
- stimulus-response theory
- thuyết kích thích-phản ứng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acknowledgment , antiphon , back talk * , comeback , counter , double-take , echo , feedback , hit , kickback * , knee-jerk reaction * , lip * , rejoinder , reply , respond , retort , return , reverberation , riposte , sass * , snappy comeback * , vibes , wisecrack , reaction , retroaction , answer , antiphone , antiphony , hyperesthesia , repartee , replication
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Vật lý | Xây dựng | Y học | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ