-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 251: Dòng 251: :: làm cho (ai) phải chịu ơn:: làm cho (ai) phải chịu ơn- ===== [to]] [[lay]] [[under]] [[necessity]]+ ===== [[to]] [[lay]] [[under]] [[necessity]]:: bắt buộc (ai) phải:: bắt buộc (ai) phải22:44, ngày 25 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
ngoại động từ laid
IDIOMS
to lay down on the result of the race
- đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
to lay on plaster
- phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ