-
(Khác biệt giữa các bản)(→Cấu trúc từ)(→(viết tắt) của ditto)
Dòng 153: Dòng 153: =====(viết tắt) của ditto==========(viết tắt) của ditto=====+ ===Cấu trúc từ===+ ::[[to]] [[do]] [[again]]+ ::làm lại, làm lại lần nữa+ ::[[to]] [[do]] [[away]]+ =====Bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi=====+ ::[[this]] [[old]] [[custom]] [[is]] [[done]] [[away]] [[with]]+ ::cổ tục ấy đã bị bỏ đi rồi+ ::[[to]] [[do]] [[away]] [[with]] [[oneself]]+ ::tự tử+ ::[[to]] [[do]] [[by]]+ ::xử sự, đối xử+ ::[[do]] [[as]] [[you]] [[would]] [[be]] [[done]] [[by]]+ ::hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình+ ::[[to]] [[do]] [[for]] ([[thông]] [[tục]])+ ::chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)+ + =====Khử đi, trừ khử giết đi; phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất co lỡ vận=====+ ::[[he]] [[is]] [[done]] [[for]]+ ::hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gần tiêu ma sự nghiệp rồi+ ::[[to]] [[do]] [[in]] ([[thông]] [[tục]])+ ::bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù+ + =====Rình mò theo dõi (ai)=====+ + =====Khử (ai), phăng teo (ai)=====+ + =====Làm mệt lử, làm kiệt sức=====+ ::[[to]] [[do]] [[off]]+ ::bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)+ + =====Bỏ (thói quen)=====+ ::[[to]] [[do]] [[on]]+ ::mặc (áo) vào+ ::[[to]] [[do]] [[over]]+ ::làm lại, bắt đầu lại+ + =====( + with) trát, phết, bọc=====+ ::[[to]] [[do]] [[up]]+ ::gói, bọc+ ::[[done]] [[up]] [[in]] [[brown]] [[paper]]+ ::gói bằng giấy nâu+ + =====Sửa lại (cái mũ, gian phòng...)=====+ + =====Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng=====+ ::[[to]] [[do]] [[with]]+ ::vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được+ ::[[we]] [[can]] [[do]] [[with]] [[a]] [[small]] [[house]]+ ::một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi+ ::I [[can]] [[do]] [[with]] [[another]] [[glass]]+ ::( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì+ ::[[to]] [[do]] [[without]]+ ::bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến+ ::[[he]] [[can't]] [[do]] [[without]] [[his]] [[pair]] [[of]] [[crutches]]+ ::anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được+ ::[[to]] [[do]] [[battle]]+ ::lâm chiến, đánh nhau+ ::[[to]] [[do]] [[somebody's]] [[business]]+ ::giết ai+ ::[[to]] [[do]] [[one's]] [[damnedest]]+ ::(từ lóng) làm hết sức mình+ ::[[to]] [[do]] [[to]] [[death]]+ ::giết chết+ ::[[to]] [[do]] [[in]] [[the]] [[eye]]+ ::(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian+ ::[[to]] [[do]] [[someone]] [[proud]]+ ::(từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai+ ::[[to]] [[do]] [[brown]]+ Xem [[brown]]+ ::[[done]]!+ :: được chứ! đồng ý chứ!+ ::[[it]] [[isn't]] [[done]]!+ ::không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!+ ::[[well]] [[done]]!+ ::hay lắm! hoan hô!===Hình thái từ======Hình thái từ===:[[Doing]] (V_ing):[[Doing]] (V_ing)[[Category:Thông dụng]][[Category:Thông dụng]]01:30, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Ngọai động từ .did, .done
Nội động từ
Cấu trúc từ
Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
- to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
- we can do with a small house
- một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
- I can do with another glass
- ( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì
- to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến
- he can't do without his pair of crutches
- anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
- to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
- to do somebody's business
- giết ai
- to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
- to do to death
- giết chết
- to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
- to do brown
Xem brown
Hình thái từ
- Doing (V_ing)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ