-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 17: Dòng 17: =====Chấp nhận, thông qua==========Chấp nhận, thông qua=====- ::[[Vietnamese]] [[law]] [[on]] [[labour]] [[was]] [[adopted]] [[by]] [[Vietnamese]] [[national]] [[assembly]] [[in]] [[June]] [[1994]]+ ::[[Vietnamese]] [[law]] [[on]] [[labour]] [[was]] [[adopted]] [[by]] [[Vietnamese]] [[national]] [[assembly]] [[in]] [[June]] [[1994.]]- ::bộluật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994+ ::Bộ luật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994.+ ===hình thái từ======hình thái từ===* V_ed : [[adopted]]* V_ed : [[adopted]]Hiện nay
Thông dụng
Ngoại động từ
Nhận làm con nuôi
- an adopted child
- đứa con nuôi, dưỡng tử
- They decide to adopt the little news-vendor, because his family situation is very pitiable.
- Họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương.
- That heartless mother has her only child adopted, because he is fatherless.
- Người mẹ vô tâm ấy cho đứa con duy nhất của mình đi làm con nuôi, bởi nó không có cha.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accept , adapt , affiliate , affirm , appropriate , approve , assent , assume , borrow , embrace , endorse , espouse , follow , go down the line , go in for , imitate , maintain , mimic , opt , ratify , seize , select , support , take on , take over , take up , tap , use , utilize , choose , foster , naturalize , pick , raise , take in , pass , sanction , advocate , employ , enact , father , practice , receive , take
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ