-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Khử đi, trừ khử giết đi; phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất co lỡ vận)
Dòng 151: Dòng 151: ::[[he]] [[is]] [[done]] [[for]]::[[he]] [[is]] [[done]] [[for]]::hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gần tiêu ma sự nghiệp rồi::hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gần tiêu ma sự nghiệp rồi- ::[[to]] [[do]] [[in]] ([[thông]] [[t?c]])+ ::[[to]] [[do]] [[in]] ([[thông]] [[tục]])::bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù::bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù16:37, ngày 25 tháng 11 năm 2007
/du:, du/
Thông dụng
Ngọai động từ .did, .done
Nội động từ
IDIOMS
Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
- to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
- we can do with a small house
- một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
- I can do with another glass
- ( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì
- to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến
- he can't do without his pair of crutches
- anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
- to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
- to do somebody's business
- giết ai
- to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
- to do to death
- giết chết
- to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
- to do brown
Xem brown
Hình thái từ
- Doing (V_ing)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ