• Revision as of 13:44, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'mætə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chất, vật chất
    volatile matter
    chất dễ bay hơi
    suspended matter
    chất huyền phù
    waste matter
    chất thải
    to study the properties of matter
    nghiên cứu các thuộc tính của vật chất
    Chủ đề, nội dung
    the matter of a poem
    chủ đề của bài thơ
    Vật phẩm
    printed matter
    ấn phẩm
    Việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề
    it is a very important matter
    đấy là một việc rất quan trọng
    it is no laughing matter
    đây không phải là chuyện đùa
    it is only a matter of habit/time
    đó là vấn đề thói quen/thời gian mà thôi
    a matter of life and death
    một vấn đề sống còn
    a matter of opinion
    vấn đề còn gây tranh cãi; vấn đề còn phải bàn lại
    in the matter of something
    về vấn đề gì đó
    to be a matter of something/doing something
    chỉ là vấn đề gì đó
    to let the matter drop; to let the matter rest
    không bàn đến vấn đề đó nữa
    What's the matter with you?
    Anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế?
    is anything the matter?
    có chuyện gì không?
    money matters
    chuyện tiền nong
    to make matters worse
    làm cho tình hình tồi tệ hơn; đổ dầu vào lửa
    Việc quan trọng, chuyện quan trọng
    it is no great matter
    cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm
    no matter
    chẳng sao cả; chẳng hề gì
    to make no matter to somebody
    chẳng quan trọng gì đối với ai; chẳng đáng cho ai quan tâm
    no matter who/what/where...
    bất kể ai/cái gì/ở đâu...
    never trust that blabbermouth, no matter what he says
    đừng bao giờ tin cái thằng khoác lác ấy, bất kể nó nói gì chăng nữa
    to take matters into one's own hands
    tùy nghi hành động
    Khoảng ước lượng (thời gian, không gian, số lượng...)
    a matter of six kilometers
    khoảng độ sáu kilômét
    Lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội, tình hình
    no matter for complaint
    không có lý do gì để than phiền cả
    (y học) mủ; nước tiểu

    Nội động từ

    Có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
    it does not matter much, does it?
    cái đó không có gì quan trọng lắm phải không?

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Chất, vật chất, vật liệu, bộ chữ in

    Kỹ thuật chung

    bát chữ
    bộ chữ in
    nội dung
    sự sắp chữ
    thực chất
    vật chất

    Giải thích VN: Vật thể thông thường .Mỗi vật quanh ta đèu cấu tạo bởi vật chất.

    compressed nuclear matter
    vật chất hạt nhân được nén
    ejection of matter from star
    phun vật chất ra khỏi sao
    floating matter
    vật chất nổi
    interstellar matter
    vật chất liên sao
    matter wave
    sóng vật chất
    particulate matter
    vật chất dạng hạt
    theory of matter structure
    lý thuyết cấu trúc vật chất
    vật liệu
    bituminous matter
    vật liệu bitum
    cementitious matter
    vật liệu kết dính
    printed matter
    vật liệu in
    suspended matter
    vật liệu nổi lềnh bềnh

    Kinh tế

    bán chữ
    bộ chữ in
    chất
    colouring matter
    chất màu
    dry matter
    chất khô
    fat-free matter
    chất không béo
    fatty matter
    chất béo
    flavouring matter
    chất thơm
    foreign matter
    tạp chất
    gelatinous matter
    chất đông
    mineral matter
    chất khoáng
    natural colouring matter
    chất màu thiên nhiên
    nutritive matter
    chất dinh dưỡng
    olfactive matter
    chất có mùi hôi
    sticky matter
    chất dính
    suspended matter
    chất lơ lửng
    suspended matter
    chất vẩn đục
    synthetic colouring matter
    chất màu tổng hợp
    un-saponifiable matter
    chất không xà phòng hóa
    có tầm quan trọng
    có ý nghĩa
    đề tài (quyển sách...)
    nội dung
    subject matter
    nội dung chủ yếu
    nội dung, đề tài (quyển sách...)
    vấn đề
    vật chất
    Tham khảo
    • matter : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Material, substance, stuff, sum and substance: Someyellowish matter oozed out of the wound. It is a question ofmind over matter. 2 situation, issue, question, affair,business, subject, topic, condition, thing, fact, concern;occurrence, episode, incident, event, occasion, proceeding: Itwas a matter of life and death. His loss of face is not a matterthat need involve you. 3 problem, difficulty, trouble,complication, worry, upset, dilemma, quandary, enigma, puzzle:What is the matter?
    Content, essentials, pith, context,theme, argument, purport, implication; signification, meaning,meaningfulness, import, importance, significance, moment,weight, consequence: Pay attention to the matter in his speech,not his manner. It is of little matter to me whether you go ornot. 5 amount, sum, quantity, question: It was only a matter ofa few pennies' difference.
    V.
    Be important or of importance, count, be of consequence,make a difference, mean something: What you think matters agreat deal.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A physical substance in general, as distinctfrom mind and spirit. b that which has mass and occupies space.2 a particular substance (colouring matter).
    (prec. by the;often foll. by with) the thing that is amiss (what is thematter?; there is something the matter with him).
    Materialfor thought or expression.
    A the substance of a book, speech,etc., as distinct from its manner or form. b Logic theparticular content of a proposition, as distinct from its form.6 a thing or things of a specified kind (printed matter; readingmatter).
    An affair or situation being considered, esp. in aspecified way (a serious matter; a matter for concern; thematter of your overdraft).
    Physiol. a any substance in ordischarged from the body (faecal matter; grey matter). b pus.9 (foll. by of, for) what is or may be a good reason for(complaint, regret, etc.).
    Printing the body of a printedwork, as type or as printed sheets.
    V.intr.
    (often foll.by to) be of importance; have significance (it does not matterto me when it happened).
    Secrete or discharge pus.
    And indeed also. in thematter of as regards. a matter of 1 approximately (for a matterof 40 years).
    A thing that relates to, depends on, or isdetermined by (a matter of habit; only a matter of time beforethey agree). a matter of course see COURSE. a matter of fact 1what belongs to the sphere of fact as distinct from opinion etc.2 Law the part of a judicial inquiry concerned with the truth ofalleged facts (see also MATTER-OF-FACT). a matter of form amere routine. a matter of law Law the part of a judicialinquiry concerned with the interpretation of the law. a matterof record see RECORD. no matter 1 (foll. by when, how, etc.)regardless of (will do it no matter what the consequences).

    =====It is of no importance. what is the matter with surely there isno objection to. what matter? that need not worry us. [ME f.AF mater(i)e, OF matiere f. L materia timber, substance, subjectof discourse]=====

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X