• Revision as of 08:58, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /'dʤenərəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chung, chung chung
    a matter of general interest
    một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
    to work for general welfare
    làm việc vì phúc lợi chung
    general opinion
    ý kiến chung
    general knowledge
    kiến thức chung, kiến thức phổ thông
    Tổng
    a general election
    cuộc tổng tuyển cử
    a general strike
    cuộc tổng bãi công
    inspector general
    tổng thanh tra
    secretary general
    tổng thư ký, tổng bí thư
    General Headquaters
    tổng hành dinh
    General Staff
    bộ tổng tham mưu
    Thường
    a word that is in general use
    một từ thường dùng
    as a general rule
    theo lệ thường
    in general
    nói chung, đại khái, đại thể

    Danh từ

    Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
    to argue from the general to the particular
    suy từ cái chung ra cái riêng
    the general of mankind
    toàn thể loài người
    (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
    ( the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
    (tôn giáo) trưởng tu viện
    Người hầu đủ mọi việc ( (cũng) general servant)

    Cấu trúc từ

    general dealer
    người bán bách hoá
    general hospital
    bệnh viện đa khoa
    general practitioner
    bác sĩ đa khoa
    general reader
    người đọc đủ các loại sách
    general servant
    người hầu đủ mọi việc
    to be caviare to the general
    tế nhị quá đáng khiến người ta không trọng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khái quát

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đại cương
    general algebra
    đại số đại cương
    general chemistry
    hóa học đại cương
    general geology
    địa chất đại cương
    general geology
    địa chất học đại cương
    general parameters
    tham số đại cương
    general pathology
    bệnh học đại cương
    general pedology
    thổ nhưỡng học đại cương
    general physiology
    sinh lý học đại cương
    general surgery
    phẫu thuật đại cương
    general topology
    tôpô đại cương
    Training, Research and Isotope Reactor, General Atomics (TRIGA)
    Huấn luyện, Nghiên cứu và Lò phản ứng chất đồng vị phóng xạ, Vật lý nguyên tử đại cương
    đầy đủ
    nói chung
    general user
    người dùng nói chung
    tổng hợp
    general office
    văn phòng tổng hợp
    tổng thể
    general arrangement drawing
    bản vẽ bố trí tổng thể
    general arrangement drawing
    mặt bằng bố trí tổng thể
    general conditions of construction
    các điều kiện thi công tổng thể
    general contract
    hợp đồng thầu tổng thể
    general description of construction
    thuyết minh tổng thể về thi công
    general drawing
    bản vẽ tổng thể
    general drawings
    bản vẽ tổng thể
    general interactive executive
    thực hiện tương tác tổng thể
    general layout
    bố trí tổng thể
    general layout
    mặt bằng tổng thể
    general layout plan
    bình đồ tổng thể
    general lighting
    sự chiếu sáng tổng thể
    general maintenance
    sự bảo dưỡng tổng thể
    general plan
    mặt bằng tổng thể
    general planning
    quy hoạch tổng thể
    general program
    chương trình tổng thể
    general survey
    sự đo đạc tổng thể
    general tolerance
    dung sai tổng thể
    general town-planning scheme
    mặt bằng tổng thể đô thị
    general view
    hình vẽ tổng thể
    general yield load
    tải trọng oằn tổng thể

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Common, prevailing, accepted, popular, public, communal,community, widespread, shared, extensive, prevalent, universal,worldwide, global; comprehensive, inclusive, all-inclusive,non-exclusive, overall, unrestricted: The general feeling isthat she should resign. We demanded a general revision of thelaw. 2 ordinary, common, normal, customary, habitual, regular,usual, run-of-the-mill, everyday, familiar, accustomed;non-specialized, unspecialized, non-specific, unspecific:Indoor plumbing became general only in the twentieth century.Within the general area of ceramics there are scores ofspecialities. 3 mixed, assorted, miscellaneous, heterogeneous,encyclopedic or encyclopaedic, diversified, extended, broad,comprehensive, inclusive, all-inclusive, non-exclusive, overall,blanket, across the board, sweeping, panoramic, catholic,composite, combined, blended, hybrid, mongrel: The plan is toprepare a general work of reference.
    Vague, indefinite,broad, ill-defined, loose, inexact, imprecise, undetailed,non-specific, unspecific, generalized, overall; approximate:This kind of general report fails to pinpoint problems.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    A completely or almost universal. bincluding or affecting all or nearly all parts or cases ofthings.
    Prevalent, widespread, usual.
    Not partial,particular, local, or sectional.
    Not limited in application;relating to whole classes or all cases.
    Including pointscommon to the individuals of a class and neglecting thedifferences (a general term).
    Not restricted or specialized(general knowledge).
    A roughly corresponding or adequate. bsufficient for practical purposes.
    Not detailed (a generalresemblance; a general idea).
    Vague, indefinite (spoke onlyin general terms).
    Chief or principal; having overallauthority (general manager; Secretary-General).
    N.
    A anarmy officer ranking next below Field Marshal or abovelieutenant-general. b US = lieutenant-general, major-general.2 a commander of an army.
    A tactician or strategist ofspecified merit (a great general).
    The head of a religiousorder, e.g. of the Jesuits or Dominicans or the Salvation Army.5 (prec. by the) archaic the public.
    The certificate gained by passingit. General Certificate of Secondary Education an examinationreplacing and combining the GCE ordinary level and CSEexaminations. general delivery US the delivery of letters tocallers at a post office. general election the election ofrepresentatives to a legislature (esp. in the UK to the House ofCommons) from constituencies throughout the country. generalheadquarters the headquarters of a military commander. generalmeeting a meeting open to all the members of a society etc.general of the army (or air force) US the officer of the highestrank in the army or air force. general practice the work of ageneral practitioner. general practitioner a doctor working inthe community and treating cases of all kinds in the firstinstance, as distinct from a consultant or specialist. generalstaff the staff assisting a military commander in planning andadministration. general strike a strike of workers in all ormost trades. General Synod the highest governing body in theChurch of England. in general 1 as a normal rule; usually.
    For the most part.
    Generalness n. [ME f. OF f. L generalis(as GENUS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X