-
(Khác biệt giữa các bản)(→Bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi)(→(viết tắt) cura ditto)
Dòng 226: Dòng 226: =====(âm nhạc) đô==========(âm nhạc) đô=====- =====(viết tắt)curaditto=====+ =====(viết tắt) của ditto=====+ ===Hình thái từ======Hình thái từ===:[[Doing]] (V_ing):[[Doing]] (V_ing)[[Category:Thông dụng]][[Category:Thông dụng]]16:38, ngày 25 tháng 11 năm 2007
/du:, du/
Thông dụng
Ngọai động từ .did, .done
Nội động từ
IDIOMS
Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
- to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
- we can do with a small house
- một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
- I can do with another glass
- ( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì
- to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến
- he can't do without his pair of crutches
- anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
- to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
- to do somebody's business
- giết ai
- to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
- to do to death
- giết chết
- to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
- to do brown
Xem brown
Hình thái từ
- Doing (V_ing)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ