• (đổi hướng từ Gummed)
    /gʌm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chất gôm
    Kẹo gôm ( (cũng) gum-drop)
    ( số nhiều) nướu răng, lợi
    by gum
    lạy Chúa!

    Ngoại động từ

    Dán dính
    to gum (the edges of) a newspaper
    dán (các mép của) một tờ báo
    to gum two pieces of paper together
    dán hai mẩu giấy lại với nhau
    to gum up the works
    làm cho một hệ thống bị tê liệt

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất gôm

    Giải thích EN: 1. a thick, viscous excretion from certain trees and plants that is hard and brittle when dry but becomes gelatinous and sticky when mixed with water.a thick, viscous excretion from certain trees and plants that is hard and brittle when dry but becomes gelatinous and sticky when mixed with water. 2. a product that is made from, contains, or resembles such a substance.a product that is made from, contains, or resembles such a substance.

    Giải thích VN: 1. chất tiết nhờn, đặc từ một số loại cây, trở nên cứng khi khô nhưng sền sệt và dính khi trộn vào nước. 2. một sản phẩm làm từ, chứa, hay tương tự chất như vậy.

    Kỹ thuật chung

    nhựa cây
    gôm
    gôm xăng
    nhựa thông
    nước
    phết keo

    Kinh tế

    gôm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X