-
(Khác biệt giữa các bản)(→môi trường truyền thông)
(9 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">kə,mju:ni'keiʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">kə,mju:ni'keiʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 19: Dòng 15: ::[[means]] [[of]] [[communication]]::[[means]] [[of]] [[communication]]::phương tiện giao thông::phương tiện giao thông- + ::[[There's]] [[no]] [[communication]] [[between]] [[the]] [[two]] [[rooms]]- =====There's no communication between the two rooms=====+ ::Hai phòng không thông nhau- + - =====Hai phòng không thông nhau=====+ =====( số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận==========( số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận=====Dòng 30: Dòng 24: Xem [[trench]]Xem [[trench]]- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====giao tiếp=====+ === Toán & tin ===+ =====giao tiếp=====''Giải thích VN'': Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.''Giải thích VN'': Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.Dòng 41: Dòng 36: ::[[one]] [[to]] [[one]] [[communication]]::[[one]] [[to]] [[one]] [[communication]]::giao tiếp một- một::giao tiếp một- một- ===Nguồn khác===+ === Xây dựng===- *[http://foldoc.org/?query=communication communication] : Foldoc+ =====sự giao tiếp=====- == Xây dựng==+ =====truyền tin=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự giao tiếp=====+ - + - =====truyền tin=====+ ::[[communication]] [[center]]::[[communication]] [[center]]::trung tâm truyền tin::trung tâm truyền tin::[[communication]] [[procedure]]::[[communication]] [[procedure]]::thủ tục truyền tin::thủ tục truyền tin- == Kỹ thuật chung==+ === Kỹ thuật chung ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====liên lạc=====- =====liên lạc=====+ - ::[[Advanced]] Program-to-Program [[Communication]] (APPC)+ - ::Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp+ - ::air/ground [[communication]]+ - ::sự liên lạc không/đất+ - ::[[coherent]] [[communication]] [[system]]+ - ::hệ thống liên lạc nhất quán+ - ::[[communication]] [[cable]]+ - ::cáp thông tin liên lạc+ - ::[[communication]] [[satellite]]+ - ::vệ tinh liên lạc+ - ::[[communication]] [[channel]]+ - ::kênh liên lạc+ - ::[[communication]] [[channel]]+ - ::đường liên lạc+ - ::[[communication]] [[link]]+ - ::mắt xích liên lạc+ - ::[[communication]] [[link]]+ - ::sự liên lạc truyền thông+ - ::[[communication]] [[network]]+ - ::mạng liên lạc+ - ::[[communication]] [[room]]+ - ::buồng thông tin liên lạc+ - ::[[communication]] [[satellite]]+ - ::vệ tinh liên lạc+ - ::[[communication]] [[satellite]] (comsat)+ - ::vệ tinh thông tin liên lạc+ - ::[[communication]] [[system]]+ - ::hệ liên lạc+ - ::[[communication]] [[zone]]+ - ::vùng liên lạc+ - ::communication-transmission [[path]]+ - ::đường liên lạc+ - ::[[connectionless]] [[communication]]+ - ::liên lạc phi kết nối+ - ::[[Data]] [[Communication]] [[Equipment]] (DCE)+ - ::dụng cụ liên lạc dữ liệu+ - ::[[digital]] [[communication]] [[system]]+ - ::hệ thống liên lạc digital+ - ::[[dispatching]] [[communication]] [[station]]+ - ::trạm liên lạc điều độ+ - ::[[end]] [[of]] [[communication]] [[signal]]+ - ::tín hiệu kết thúc liên lạc+ - ::[[global]] [[system]] [[for]] [[mobile]] [[communication]]+ - ::hệ thống liên lạc di dộng toàn cầu+ - ::in-vehicle [[aural]] [[communication]]+ - ::liên lạc tiếng nói trên ôtô+ - ::[[isochronous]] [[communication]]+ - ::liên lạc đẳng thời+ - ::[[laser]] [[communication]] [[system]]+ - ::hệ thống liên lạc laser+ - ::long-distance [[communication]]+ - ::sự liên lạc đường dài+ - ::[[maritime]] [[communication]]+ - ::liên lạc trên biển+ - ::[[ordinary]] [[private]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc riêng tư thường+ - ::[[phototelegraph]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc điện ảnh+ - ::[[phototelegraph]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc điện báo+ - ::[[radiation]] ([[in]]radio-communication)+ - ::bức xạ (trong liên lạc vô tuyến điện)+ - ::[[radio]] [[communication]] [[net]]+ - ::hệ thống liên lạc vô tuyến+ - ::[[safety]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc an toàn+ - ::[[safety]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc bảo mật+ - ::[[service]] [[communication]]+ - ::dịch vụ liên lạc+ - ::ship-to-shore [[communication]]+ - ::liên lạc vô tuyến tàu-bờ+ - ::[[system]] [[communication]] [[region]]+ - ::vùng liên lạc hệ thống+ - ::two-way [[communication]]+ - ::sự liên lạc hai chiều+ - ::two-way [[communication]]+ - ::sự liên lạc song phương+ - ::[[wire]] [[communication]] [[line]]+ - ::đường dây liên lạc+ - ::[[wire]] [[communication]] [[serial]] [[line]]+ - ::đường dây liên lạc trên không+ - =====môi trường truyền thông=====+ =====môi trường truyền thông=====::ACE ([[adaptive]]communication [[environment]])::ACE ([[adaptive]]communication [[environment]])::môi trường truyền thông thích ứng::môi trường truyền thông thích ứngDòng 147: Dòng 55: ::môi trường truyền thông không đồng bộ::môi trường truyền thông không đồng bộ- =====phương tiện truyền thông=====+ =====phương tiện truyền thông=====::[[data]] [[communication]] [[facility]] (DCF)::[[data]] [[communication]] [[facility]] (DCF)::phương tiện truyền thông dữ liệu::phương tiện truyền thông dữ liệu- ::[[DCF]]([[data]]communication [[facility]])+ ::DCF ([[data]]communication [[facility]])::phương tiện truyền thông dữ liệu::phương tiện truyền thông dữ liệu- =====sự giao nhau=====- =====sự giaothông=====+ =====sự giao nhau=====- =====sựliên lạc=====+ =====sự giao thông=====- ::air/ground [[communication]]+ - ::sự liên lạc không/đất+ - ::[[communication]] [[link]]+ - ::sự liên lạc truyềnthông+ - ::long-distance [[communication]]+ - ::sự liên lạc đường dài+ - ::[[ordinary]] [[private]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc riêng tư thường+ - ::[[phototelegraph]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc điện ảnh+ - ::[[phototelegraph]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc điện báo+ - ::[[safety]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc an toàn+ - ::[[safety]] [[communication]]+ - ::sự liên lạc bảo mật+ - ::two-way [[communication]]+ - ::sự liên lạc hai chiều+ - ::two-way [[communication]]+ - ::sự liên lạc song phương+ - =====sự thông tin=====+ - =====sựtruyền dữ liệu=====+ =====sự liên lạc=====- =====sựtruyền thông=====+ =====sự thông tin=====- ::[[adaptive]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông thích ứng+ - ::air-ground [[communication]]+ - ::sự truyền thông không đất+ - ::[[APPC]] ([[advanced]]program-to-program [[communication]])+ - ::sự truyền thông chương trình cải tiến+ - ::[[APPC]] ([[advanced]]program-to-program [[communication]])+ - ::sự truyền thông chương trình nâng cao+ - ::[[bell]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông bằng chuông+ - ::cross-channel [[communication]]+ - ::sự truyền thông hai chiều+ - ::cross-domain [[communication]]+ - ::sự truyền thông đa miền+ - ::[[cryptographic]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông mã hóa+ - ::[[DC]] (datacom, [[data]] [[communication]])+ - ::sự truyền thông dữ liệu+ - ::[[digital]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông số+ - ::[[fiber]] [[optics]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông bằng cáp quang+ - ::[[laser]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông laser+ - ::[[mass]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông đại chúng+ - ::[[microwave]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông vi ba+ - ::[[multichannel]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông đa kênh+ - ::[[nonvoice]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông không thoại+ - ::[[office]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông nội bộ+ - ::one-way [[communication]]+ - ::sự truyền thông một chiều+ - ::peer-to-peer [[communication]]+ - ::sự truyền thông cùng mức+ - ::peer-to-peer [[communication]]+ - ::sự truyền thông ngang hàng+ - ::phase-locked [[communication]]+ - ::sự truyền thông khóa pha+ - ::point-to-point [[communication]]+ - ::sự truyền thông điểm-điểm+ - ::[[pulse]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông xung+ - ::[[quiesce]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông tĩnh+ - ::[[reliable]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông đảm bảo+ - ::[[reliable]] [[communication]]+ - ::sự truyềnthông tincậy+ - ::[[simplex]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông đơn công+ - ::[[simplex]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông một chiều+ - ::[[synchronous]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông đồng bộ+ - ::two-way [[communication]]+ - ::sự truyền thông hai chiều+ - ::[[ultrasonic]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông siêu âm+ - ::[[voice]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông thoại+ - ::[[world]] [[wide]] [[telephone]] [[communication]]+ - ::sự truyền thông điện thoại toàn cầu+ - =====thông báo=====+ - ==Kinh tế==+ =====sự truyền dữ liệu=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====giao thông=====+ =====sự truyền thông=====+ + =====thông báo=====+ === Kinh tế ===+ =====giao thông=====::[[communication]] [[and]] [[transportation]] [[policy]]::[[communication]] [[and]] [[transportation]] [[policy]]::chính sách giao thông vận tải::chính sách giao thông vận tải::[[communication]] [[network]]::[[communication]] [[network]]::hệ thống giao thông::hệ thống giao thông- =====hệ thống giao thông=====+ =====hệ thống giao thông=====- + - =====thông tin liên lạc=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + - =====A the act of imparting, esp. news. b an instance of this.c the information etc. communicated.=====+ - + - =====A means of connectingdifferent places, such as a door, passage, road, or railway.=====+ - + - =====Social intercourse (it was difficult to maintain communicationin the uproar).=====+ - + - =====(in pl.) the science and practice oftransmitting information esp. by electronic or mechanical means.5 (in pl.) Mil. the means of transport between a base and thefront.=====+ - =====A paper read to a learned society.=====+ =====thông tin liên lạc=====- Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[advice]] , [[advisement]] , [[announcing]] , [[articulation]] , [[assertion]] , [[communion]] , [[connection]] , [[contact]] , [[conversation]] , [[converse]] , [[correspondence]] , [[corresponding]] , [[declaration]] , [[delivery]] , [[disclosing]] , [[dissemination]] , [[elucidation]] , [[expression]] , [[intelligence]] , [[interchange]] , [[intercommunication]] , [[intercourse]] , [[link]] , [[making known]] , [[mention]] , [[notifying]] , [[publication]] , [[reading]] , [[reception]] , [[revelation]] , [[talk]] , [[talking]] , [[telling]] , [[transfer]] , [[translating]] , [[transmission]] , [[utterance]] , [[writing]] , [[account]] , [[announcement]] , [[briefing]] , [[bulletin]] , [[communiqu]]+ [[Thể_loại:Toán & tin]]Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
giao tiếp
Giải thích VN: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.
Kỹ thuật chung
môi trường truyền thông
- ACE (adaptivecommunication environment)
- môi trường truyền thông thích ứng
- adaptive communication environment (ACE)
- môi trường truyền thông thích ứng
- Asynchronous Communication Element (ACE)
- môi trường truyền thông không đồng bộ
phương tiện truyền thông
- data communication facility (DCF)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
- DCF (datacommunication facility)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
Kinh tế
giao thông
- communication and transportation policy
- chính sách giao thông vận tải
- communication network
- hệ thống giao thông
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advice , advisement , announcing , articulation , assertion , communion , connection , contact , conversation , converse , correspondence , corresponding , declaration , delivery , disclosing , dissemination , elucidation , expression , intelligence , interchange , intercommunication , intercourse , link , making known , mention , notifying , publication , reading , reception , revelation , talk , talking , telling , transfer , translating , transmission , utterance , writing , account , announcement , briefing , bulletin , communiqu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ