• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (18:38, ngày 19 tháng 8 năm 2011) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 45: Dòng 45:
    ::[[he]] [[can]] [[speak]], [[write]], [[understand]] [[and]] [[read]] [[English]], [[and]] [[all]] [[which]] [[with]] [[great]] [[ease]]
    ::[[he]] [[can]] [[speak]], [[write]], [[understand]] [[and]] [[read]] [[English]], [[and]] [[all]] [[which]] [[with]] [[great]] [[ease]]
    ::anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng
    ::anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng
    -
     
    +
    ===Thông tục===
     +
    =====Nhắc mới nhớ=====
     +
    ::[[Speaking]] [[of]] [[which]], [[have]] [[you]] [[heard]] [[the]] [[news]] [[today]]?
     +
    ::Nhắc mới nhớ, các bạn đọc tin tức ngày hôm nay chưa?
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==

    Hiện nay

    /witʃ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nào (ngụ ý chọn lựa)
    which book do you prefer?
    anh thích quyển sách nào?
    Bất cứ... nào
    try which method you please
    hãy thử bất cứ phương pháp nào (mà) anh thích
    Ấy, đó
    he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study
    anh ta ở lại đây sáu tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
    he announced a drought, which forecast comes true
    anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đã thành sự thực

    Đại từ nghi vấn

    Gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
    which do you prefer, tea or coffee?
    anh thích dùng gì, trà hay cà phê?
    which of you can answer my question?
    trong đám các anh, người nào (ai) có thể trả lời câu hỏi của tôi?
    I can't distinguish which is which
    tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì (ai ra ai)

    Đại từ quan hệ

    Cái mà, mà
    the book which is on the table is mine
    quyển sách ở trên bàn là của tôi
    the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting
    quyển sách mà anh ta đang nói tới là một quyển rất lý thú
    the work to which she devoted all her time...
    công việc mà cô ta đã dành hết cả thời gian vào đó...
    the table one leg of which is broken...
    cái bàn mà một chân đã gãy...
    Điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
    he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid
    nó bị ngã khi còn nhỏ, điều đó đã làm cho nó thành tàn tật suốt đời
    if he comes, which is not likely, I'll tell him at once
    nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bảo nó ngay
    he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease
    anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng

    Thông tục

    Nhắc mới nhớ
    Speaking of which, have you heard the news today?
    Nhắc mới nhớ, các bạn đọc tin tức ngày hôm nay chưa?

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    one , that , what , whatever , who

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X