• Revision as of 02:32, ngày 21 tháng 8 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /stick/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái gậy
    Que củi
    Cán (ô, gươm, chổi...)
    Thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
    (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
    (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
    (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
    Đợt bom
    ( the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê

    Ngoại động từ .stuck

    Đâm, thọc, chọc
    to stick a pin through something
    đâm đinh ghim qua một vật gì
    to stick pigs
    chọc tiết lợn
    cake stuck over with almonds
    bánh có điểm hạnh nhân
    Cắm, cài, đặt, để, đội
    to stick pen behind one's ear
    cài bút sau mái tai
    to stick up a target
    dựng bia lên
    stick your cap on
    đội mũ lên
    Dán, dính
    to stick postage stamp on an envelope
    dán tem lên một cái phong bì
    stick no bills
    cấm dán quảng cáo
    Cắm (cọc) để đỡ cho cây
    ( (thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
    to stick one's head out of window
    ló đầu ra ngoài cửa sổ
    to stick out one's chest
    ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
    (ngành in) xếp (chữ)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ( (thường) động tính từ quá khứ)
    the wheels were stuck
    bánh xe bị sa lầy
    I was stuck in town
    tôi bị giữ lại ở tỉnh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
    I'm stuck by this question
    Tôi bị câu hỏi đó
    to stick somebody up
    làm ai luống cuống
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng

    Nội động từ

    Cắm
    arrow sticks in target
    mũi tên cắm vào bia
    Dựng đứng, đứng thẳng
    his hair stuck straight up
    tóc nó dựng đứng lên
    Dính
    this envelope will not stick
    cái phong bì này không dính
    ( (thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
    Bám vào, gắn bó với, trung thành với
    to stick to the point
    bám vào vấn đề
    to stick like a bur
    bám như đỉa đói
    friends should stick together
    bạn bè phải gắn bó với nhau
    to stick to one's promise
    trung thành với lời hứa của mình
    are you going to stick in all day?
    anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
    Sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
    carriage stuck in the mud
    xe bị sa lầy
    he got through some ten lines and there stuck
    nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
    the bill stuck in committee
    đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng

    Cấu trúc từ

    in a cleft stick
    ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
    to want the stich
    muốn phải đòn
    to stick around
    (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
    to stick at
    miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
    to stick at a task for six hours
    miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
    to stick at nothing
    không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
    to stick by
    trung thành với
    to stick down
    dán, dán lên, dán lại
    Ghi vào (sổ...)
    to stick it out
    chịu đựng đến cùng
    to stick out for
    đòi; đạt được (cái gì)
    to stick to it
    khiên trì, bám vào (cái gì)
    to stick up
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
    to stick up for
    (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
    to stick up to
    không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
    to stick fast
    bị sa lầy một cách tuyệt vọng
    if you throw mud enough, some of it will stick
    nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
    some of the money stuck in (to) his fingers
    hắn tham ô một ít tiền

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    que, tay đòn, gậy
    Tham khảo

    Xây dựng

    thân cây

    Điện

    kết bám

    Kỹ thuật chung

    cái cán
    cái gậy
    cái que
    chọc thủng
    kẹt
    dán
    dán vào
    dính
    dính bám
    dính vào
    đòn bẩy
    đũa
    gắn
    gập
    gậy
    gỗ tròn
    bám
    que
    sự dính
    sự kẹt
    sự tắc
    sào
    thỏi mài
    tay đòn
    tay gạt

    Kinh tế

    bám vào
    đâm
    dán
    dính
    nước hầm
    sản phẩm canh ép
    tấm ván
    thanh gỗ
    thỏi
    chocolate stick
    thỏi socola
    chocolate-coconut stick
    thỏi socola dừa
    dough stick
    thỏi bột nhào
    Tham khảo
    • stick : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Pierce, thrust, stab, transfix, pin, spike, impale, spear,spit, run through, poke, gore, jab, prick, puncture, punch,penetrate, drill, bore, riddle, perforate: He stuck the wildboar with his spear.
    Put, drop, place, deposit, Colloq shove,plonk, plunk, plop: Stick another ice cube in my drink, wouldyou?
    Put, poke, push, thrust, prod, dig; insert: She stuckher head out of the window to get a better look. Stop stickingyour finger in my ribs! 4 attach, fasten, affix, fix, nail, pin,tack; glue, cement, paste, gum, weld, solder, bind, tie, tape,wire; bond, melt, fuse, unite, join: What shall we used tostick the poster to the wall? How can I stick the pieces of thevase together again? 5 Often, stick together. cohere, adhere,stay or remain or cleave or cling together: I cannot make theseparts stick together.
    Hold, last, endure, go through, beupheld, be or remain effective, remain attached: The prosecutorwas unable to make a charge of murder stick.
    Linger, dwell,remain (fixed), continue, stay; be or become lodged or stoppedor fixed or fast or immovable or stationary, be or becomeentangled or enmired or bogged down: Something sticks in mymind about your leaving next week. We were stuck in the Sundaytraffic for hours. The wheel is stuck in the sand. 8 burden,weigh down, encumber, saddle with, charge, impose on, force on:We stuck Tony with the nasty job of changing the tyre.
    Baffle, puzzle, bewilder, perplex, confuse, stump, stop,nonplus: I was totally stuck for a solution.
    Stand, abide,tolerate, endure, bear: I can't stick people watching me whileI am painting.
    Stick around or about. wait, tarry, linger,stay, stand by, remain, Colloq hang around or about or on: Canyou stick around for a few minutes after the meeting?
    Stickat. stop at, hesitate at, pause at, scruple at, be deterred orput off by, take exception to, shrink from or at, balk at:Barnes sticks at nothing to get his way.
    Stick by. support,be loyal or faithful to, stand by: Arnold will stick by you,come what may.
    Stick it (out). persevere, persist, standfast, bear it, be resolute, soldier on, hold (one's) ground,grin and bear it, see it through, weather it, Colloq US tough itout: It was a very hard job, but I stuck it out to the veryend.
    Stick out or up. protrude, jut (out), extend, project,poke (out); bulge, obtrude, stand out, overhang, beetle: Stickout your tongue. What is sticking out of your ear? Balconiesstick out from all sides of the building. 16 stick together. aunite, unify, join (forces), consolidate, merge, confederate,amalgamate, cooperate, work together: The family always stickstogether at times of crisis. b See 5, above.
    Stick up. arob, mug, Colloq hold up, US heist: They stuck up a bankcourier this morning, in broad daylight! b put up, post, affix,display: We went round town sticking up posters for ourcandidate.
    Stick up for. rally to the support of, support,stand by or up for, defend, speak for or in behalf of, take upthe cudgels for; put one's money where one's mouth is, have thecourage of one's convictions: A person must stick up for whathe thinks is right.
    Stick with. persevere, persist, stay orremain or continue with, not change one's mind about: Stickwith me, kid, and you'll wear diamonds. I'll stick with thesmoked eel as a starter.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X