• Revision as of 00:37, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ju:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
    in common use
    thường dùng
    in use
    được dùng, thông dụng
    the ointment is for external use only
    thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da
    to learn the use of a lathe
    học cách dùng một máy tiện
    Mục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm được
    a tool with many uses
    một công cụ đa dụng
    to find a new use for something
    tìm ra cách dùng mới cho cái gì
    ( + of something) quyền dùng, quyền sử dụng
    to have the use of something
    được quyền dùng cái gì
    ( + of something) năng lực sử dụng
    to lose the use of one's eyes
    mất năng lực sử dụng con mắt
    Lợi ích, giá trị; tính hữu ích
    to be of use for
    có ích cho, dùng được cho
    to have no further use for
    không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
    Thói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc
    in these cases use is the best guide
    trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
    (tôn giáo) lễ nghi
    (pháp lý) quyền hoa lợi

    Ngoại động từ

    Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
    a hammer is used for driving in nails
    búa được dùng để đóng đinh
    use your common sense!
    hãy sử dụng cái lương tri thông thường của anh!
    Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãi
    to use one's friends well
    cư xử tốt với bạn bè
    use others as you would have them use you
    hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
    Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
    to use one's opportunities
    lợi dụng cơ hội
    to use someone
    lợi dụng ai
    Tiêu dùng, tiêu thụ
    to use up all one's provisions
    dùng hết lương ăn để dành
    (thông tục) dùng ma túy
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..)
    (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
    it used to be said that
    trước kia người ta thường nói rằng
    there used to be a house here
    trước kia ở đây có một ngôi nhà
    he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink
    trước kia nó không quen uống rượu

    Cấu trúc từ

    to come into/go out of use
    bắt đầu/ngừng được sử dụng
    to have no use for somebody
    không chịu nổi ai, không ưa
    to have no use for something
    không có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữa
    in use
    đang được sử dụng
    to make use of something/somebody
    lợi dụng
    of use
    phục vụ cho một mục đích, hữu ích
    to put something to good use
    lợi dụng cái gì
    to use up
    dùng cho đến hết tiệt
    Tận dụng (những cái còn thừa)
    Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
    to use one's loaf
    (thông tục) suy nghĩ có kết quả; sử dụng trí thông minh

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dùng
    sử dụng

    Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.

    Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.

    Kinh tế

    cách dùng
    cách sử dụng
    dùng
    giá trị có ích
    quyền hoa lợi
    sự quen dùng
    sự sử dụng
    tính có ích
    Tham khảo
    • use : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Employ, make use of, put into practice or operation,practise, utilize, exercise, bring into play, have recourse to,resort to, put or press into service, put to use, avail(oneself) of; say, utter, speak: If you use a hammer you mightdamage the surface. Why do you have to use bad language? 2capitalize on, turn to account, profit by or from, exploit,utilize, make use of, take advantage of, manipulate, manoeuvre,handle, abuse, misuse, play, work: She used her smile to luremen on. Dorothy never forgave Conrad for the way he used her andher contacts to get his job. 3 consume, eat, drink, smoke, take,partake of, ingest, inject, Slang shoot (up): He has never useda habit-forming substance.
    Consume, buy, purchase, employ,utilize: Which kind of detergent do you use?
    Use up.consume, exhaust, expend, run through, run out of, deplete;waste, squander, fritter away, pour down the drain, throw away:He used up all the toothpaste. She used up her entireinheritance gambling.
    N.
    Usage, application, employment, utilization; using: Theuse of unleaded fuel is recommended.
    Function, utility,application; advantage, benefit, good, service, interest,profit, avail: What's the use of a radio that doesn't work?
    Wear (and tear), utilization, treatment, usage, handling: Longuse has worn the workbench smooth.
    Usability, usefulness,utility, utilization, usage, function, functioning, service(s),serviceability, power: He lost the use of his right arm in anaccident at work.
    Licence, permission, permit, privilege:We paid a high fee for the use of this parking space.
    Consumption, purchases, buying, acquisition: The use ofcigarettes has diminished in the last decade.
    Advantage,purpose, point, end, object, reason, basis, ground: I havetried to help him overcome his habit, but what's the use? Manyare the uses of adversity. 13 demand, need, necessity, urgency,exigency: The world has as much use for art as for engineering.14 See usage, 1, above.
    Have no use for. execrate, detest,abhor, hate, despise, scorn, contemn, spurn, reject, dislike:We have no use for cowards in this regiment.

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Cause to act or serve for a purpose; bringinto service; avail oneself of (rarely uses the car; use yourdiscretion).
    Treat (a person) in a specified manner (theyused him shamefully).
    Exploit for one's own ends (they arejust using you).
    (in past; foll. by to + infin.) did or hadin the past (but no longer) as a customary practice or state (Iused to be an archaeologist; it used not (or did not use) torain so often).
    (as used adj.) second-hand.
    (as usedpredic. adj.) (foll. by to) familiar by habit; accustomed (notused to hard work).
    Apply (a name or title etc.) to oneself.
    N.
    The act of using or the state of being used; applicationto a purpose (put it to good use; is in daily use; worn andpolished with use).
    The right or power of using (lost the useof my right arm).
    A the ability to be used (a torch would beof use). b the purpose for which a thing can be used (it's nouse talking).
    Custom or usage (long use has reconciled me toit).
    The characteristic ritual and liturgy of a church ordiocese etc.
    Law hist. the benefit or profit of lands, esp.in the possession of another who holds them solely for thebeneficiary.
    Dislike or be impatient with. make use of 1 employ,apply.
    Benefit from. use and wont established custom. use aperson's name quote a person as an authority or reference etc.use up 1 consume completely, use the whole of.
    Find a use for(something remaining).
    Exhaust or wear out e.g. withoverwork. [ME f. OF us, user, ult. f. L uti us- use]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X