-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
regulator
Giải thích VN: Bộ phận hoặc mạch duy trì đại lượng điện ở mức yêu cầu (ví dụ: điện áp, dòng điện, tần số, hoặc tính chất cơ học) ở mức định trước, thường bằng cách so sánh với đại lượng cần ổn định với đại lượng [[mẫu. ]]
- bộ ổn định bù
- compensated regulator
- bộ ổn định tần số
- frequency regulator
- bộ ổn định tăng ích
- gain regulator
- bộ ổn định tĩnh
- static regulator
- bộ ổn định tốc độ
- speed regulator
- bộ ổn định tranzito hóa
- transistorized regulator
- bộ ổn định truyền
- transmission regulator
- bộ ổn định đi-ốt Zenner
- Zenner diode voltage regulator
- bộ ổn định điện áp
- voltage regulator
- bộ ổn định điện thế
- potential regulator
- bộ ổn định điện tử
- electronic regulator
stabilizer
Giải thích VN: Một chất, cấu trúc hay thiết bị làm cho một cái gì đó ổn định, sử dụng trong: hóa dầu thêm vào dầu để trung hòa những hiệu ứng không mong đợi chẳng hạn như oxy hóa, làm bay [[màu. ]]
Giải thích EN: A substance, structure, or device that makes something stable; specific uses include:a petroleum-refinery chemical added to oil to neutralize undesirable effects such as oxidation and discolorization or the fractionation column used to remove gases for stabilization. Also, INHIBITOR, PROTECTIVE AGENT..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ