-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sort key
Giải thích VN: Trong tác vụ sắp xếp, đây là căn cứ được dùng để xác định thứ tự mà các bản ghi dữ liệu sẽ được tổ chức lại theo đó. khóa sắp xếp của một cơ sở dữ liệu là trường dữ liệu để sắp xếp theo; trong một bảng tính, khóa sắp xếp là cột hoặc hàng được dùng để tổ chức dữ liệu đó theo thứ tự chữ cái hoặc chữ số. Trong chương trình xử lý từ, khóa sắp xếp là một từ, nhưng từ đó có thể nằm ở vị trí bất kỳ. Trong WordPerfect, vị trí này có thể được đếm từ bên trái hoặc từ bên phải sang. Để sắp xếp bảng danh sách địa chỉ thư theo mã ZIP chẳng hạn, khóa sắp xếp là từ đầu kể từ bên phải sang trong hàng cuối cùng của địa chỉ đó.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ