-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
scanner
Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi tiến hành số hóa các bức ảnh nghệ thuật hoặc bức hình chụp rồi lưu trữ hình ảnh đó dưới dạng một tệp tin để bạn có thể kết hợp với văn bản trong nhiều chương trình xử lý từ và dàn [[trang. ]]
- bộ xử lý máy quét truyền thông
- communication scanner processor (CSP)
- bộ xử lý máy quét truyền thông
- CSP communication scanner processor
- máy quét ảnh
- graphics scanner
- máy quét ảnh
- image scanner
- máy quét bìa
- card scanner
- máy quét cơ
- mechanical scanner
- máy quét cơ khí
- mechanical scanner
- máy quét dải mã
- bar code scanner
- máy quét hình phẳng
- flatbed scanner
- máy quét hồng ngoại
- infrared scanner
- máy quét khe di động
- flying-aperture scanner
- máy quét mã
- code scanner
- máy quét mã sản phẩm phổ biến
- universal product code scanner
- máy quét màu
- color scanner
- máy quét nhận dạng ký tự
- character recognition scanner
- máy quét phim liên tục
- continuous film scanner
- máy quét phim truyền hình
- television film scanner
- máy quét quang
- optical scanner
- máy quét quang học
- optical scanner
- máy quét quang điện
- photoelectric scanner
- máy quét sàn phẳng
- flat bed scanner
- máy quét sóng mang
- carrier scanner
- máy quét tài liệu
- document scanner
- máy quét thẻ giá
- price tag scanner
- máy quét tia laser
- laser scanner
- máy quét truyền thông
- communication scanner
- máy quét từ cầm tay
- magnetic hand scanner
- máy quét vết di động
- flying-spot scanner
- máy quét vô tuyến
- radio scanner
- máy quét điểm di động
- flying spot scanner
- máy quét đồ họa
- graphics scanner
- máy quét đọc mã vạch
- bar-code scanner
- trạm làm việc máy quét
- scanner workstation
- từ máy quét
- From Scanner
- vết giao diện máy quét
- scanner interface trace (SIT)
- vết giao diện máy quét
- SIT (scannerinterface trace)
- đầu máy quét
- scanner head
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ