-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
random access
Giải thích VN: Một phương pháp lưu trữ và truy tìm thông tin, trong đó máy tính có thể thâm nhập trực tiếp vào thông tin đó mà không cần phải tuần tự đi qua các vị trí. Thuật ngữ chính xác hơn là truy cập trực tiếp, nhưng thuật ngữ truy cập ngẫu nhiên đã trở nên gắn bó trong từ viết tắt RAM, được dùng phổ biến để chỉ bộ nhớ bên trong của máy PC-bộ nhớ truy cập ngẫu [[nhiên. ]]
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM)
- RAM (randomaccess memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
- random-access memory RAM
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
- window random access memory (WRAM)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
- WRAM (windowrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ-WRAM
- WRAM (windowrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện
- FRAM (ferroelectricrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM)
- SRAM (staticrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên cạc
- CRAM (cardrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên thẻ
- card random access memory (CRAM)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đọc ghi
- read/ write random access memory
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
- DRAM (dynamicrandom access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến
- enhanced dynamic random access memory (EDRAM)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao
- EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường
- EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
- bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
- video random-access memory (VRAM)
- bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
- VRAM (videorandom-access memory)
- máy truy cập ngẫu nhiên song song
- PRAM (parallelrandom access machine)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ