-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 59: Dòng 59: =====Là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)==========Là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)========Hình thái từ======Hình thái từ===- * [[issuing]](V-ing)+ *V-ing.[[issuing]]+ *V-ed.[[issued]]== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==08:49, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Vấn đề (đang tranh cãi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
- at issue
- đang tranh cãi (vấn đề)
(quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
phát hành
- authorized issue
- phát hành được phép
- bank of issue
- ngân hàng phát hành
- bond issue cost
- phí tổn phát hành trái phiếu
- bonus issue
- phát hành biếu không
- capital issue
- phát hành cổ phiếu
- capital issue
- phát hành cổ phiếu (để huy động vốn)
- capital issue
- phát hành vốn
- Capital issue Committee
- ủy ban Phát hành Chứng khoán
- capitalization issue
- phát hành vốn hóa
- conversion issue
- đợt phát hành chuyển đổi
- currency issue
- phát hành tiền tệ
- date of issue
- ngày phát hành
- direct issue
- phát hành trực tiếp
- equity issue
- sự phát hành vốn cổ phần
- excessive issue of money
- phát hành tiền quá nhiều
- excessive note issue
- phát hành tiền giấy quá nhiều
- expense on bond issue
- chi phí phát hành trái khoán
- expense on bond issue
- chi phí phát hành trái phiếu
- fiduciary issue
- phát hành (tiền) tín dụng
- fiduciary issue
- phát hành tiền giấy
- fiduciary issue
- phát hành tiền tín dụng
- first day of issue
- ngày phát hành đầu tiên (tem)
- hot issue
- đợt phát hành nóng
- house of issue
- công ty phát hành (chứng khoán)
- house of issue
- hãng bao tiêu phát hành
- initial issue
- cổ phiếu đợt phát hành đầu tiên
- issue above par
- sự phát hành trên bình giá (chứng khoán)
- issue against securities
- phát hành có bảo đảm
- issue against securities
- phát hành có thế chấp
- issue at par
- sự phát hành theo bình giá (chứng khoán)
- issue at the market price
- người môi giới phát hành
- issue bank
- ngân hàng phát hành
- issue bank
- vốn cổ phần đã phát hành
- issue broker
- người môi giới phát hành (chứng khoán)
- issue broker
- phòng phát hành (ngân hàng)
- issue by tender
- phát hành bằng đấu thầu
- issue card
- thị trường phát hành (chứng khoán)
- issue department
- phòng phát hành (ngân hàng)
- issue house
- nhà phát hành
- issue market
- thị trường phát hành (chứng khoán)
- issue of securities
- phát hành chứng khoán
- issue of securities
- sự phát hành chứng khoán
- issue of shares
- phát hành cổ phiếu
- issue par
- bình giá phát hành
- issue premium
- tăng ngạch phát hành (chứng khoán)
- issue price
- giá phát hành
- issue syndicate
- tập đoàn ngân hàng phát hành
- junior issue
- phát hành chứng khoán thông thường
- limited coinage issue
- phát hành tiền đúc hạn chế
- maximum issue method
- phương pháp phát hành mức tối đa
- maximum issue method
- phương phát hành mức tối đa
- monetary issue
- sự phát hành tiền tệ
- new issue
- đợt phát hành mới
- new issue
- phát hành mới
- new issue market
- thị trường các chứng khoán mới phát hành
- note issue
- phát hành giấy bạc
- note issue
- sự phát hành tiền giấy
- original issue discount
- chiết khấu ngay lúc phát hành
- over issue
- phát hành quá nhiều (giấy bạc, cổ phiếu)
- over issue
- sự phát hành quá nhiều (giấy bạc, cổ phiếu...)
- oversubscription of an issue
- sự nhận mua quá nhiều đợt phát hành chứng khoán mới
- placing of a new issue
- sự bán ra một đợt phát hành (chứng khoán) mới
- presold issue
- phát hành chứng khoán đã bán rồi
- public issue
- phát hành công khai
- public issue
- phát hành công khai (cổ phiếu... trong công chúng)
- public issue
- phát hành trong công chúng
- rate of issue
- tỷ lệ phát hành
- right of issue note
- quyền phát hành tiền tệ
- rights issue
- phát hành các quyền (mua cổ phiếu mới)
- rights issue
- phát hành giấy chứng quyền nhận cổ phần
- scrip issue
- phát hành cổ phiếu biếu không
- scrip issue
- sự phát hành cổ phiếu
- securities issue
- phát hành chứng khoán
- security issue tax
- thuế phát hành chứng khoán (của xí nghiệp)
- senior issue
- sự phát hành (cổ phiếu) ưu tiên
- share issue
- sự phát hành cổ phiếu
- stock issue
- sự phát hành cổ phiếu
- subscribe to an issue
- nhận mua phát hành (cổ phiếu)
- subscribe to an issue (to..)
- nhận mua phát hành (cổ phiếu)
- suspension of issue
- ngưng phát hành
- take over an issue
- hấp thu phát hành (chứng khoán)
- take over an issue (to..)
- tiếp tục phát hành (chứng khoán)
- tap issue
- phát hành chứng khoán nhà nước, phát hành trực tiếp
- tap issue
- việc phát hành chứng khoán nhà nước
- tax on bank note issue
- thuế phát hành tiền giấy ngân hàng
- tender issue
- phát hành bằng đấu thầu
- tender issue
- sự phát hành bằng cách gọi thầu (tín phiếu kho bạc...)
- terms and conditions of an issue
- thể thức phát hành (chứng khoán)
- terms and conditions of an issue
- thể thức phát hành chứng khoán
- terms of an issue
- những điều kiện phát hành
- undersubscribed issue
- phát hành dưới mức đăng ký
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Outflow, outgoing, exit, egress, issuance, emanation,efflux, debouchment, emergence, outlet: The river's colourchanged abruptly at its point of issue into the sea. 2 outcome,conclusion, consequence, culmination, result, end, effect,consummation, event, climax, Colloq pay-off: Whatever theissue, it has been a brave effort.
Point, topic, subject,matter, affair, problem, question: That is an issue you shouldtake up with the mayor.
Usually, major issue. (major or big)problem or difficulty, controversy, fight, dispute, causec‚lŠbre: He turns even walking the dog into a major issue.
Printing, edition, version; copy, number: I have a copy of theSunday issue. See if you can buy an issue of today's paper. 6publication, promulgation, issuance, issuing, distribution,delivery, dissemination, broadcasting, proclamation,circulation: There will be a special issue of stamps tocommemorate his death.
Offspring, child or children,descendant(s), progeny, young, scion(s), son(s), daughter(s):According to the records, your uncle died without issue, makingyou his sole heir. 8 at issue. in contention, in dispute,unresolved, unsettled, uncertain, up in the air, to be decided:The point at issue is which system will be the most efficient.9 take issue. disagree, argue, contend, dispute, oppose, takeexception: I feel that I must take issue with your conclusion.
Oxford
N. & v.
A a giving out or circulation of shares, notes,stamps, etc. b a quantity of coins, supplies, copies of anewspaper or book etc., circulated or put on sale at one time.c an item or amount given out or distributed. d each of aregular series of a magazine etc. (the May issue).
Tr. a send forth; publish; put intocirculation. b supply, esp. officially or authoritatively(foll. by to, with: issued passports to them; issued them withpassports; issued orders to the staff).
At variance. issue of fact (orlaw) a dispute at law when the significance of a fact or factsis denied or when the application of the law is contested. join(or take) issue identify an issue for argument (foll. by with,on). make an issue of make a fuss about; turn into a subject ofcontention.
Issuable adj. issuance n. issueless adj.issuer n. [ME f. OF ult. f. L exitus past part. of exire EXIT]
tác giả
Nguyen Vincent, Phan Cao, Nguyễn Hưng Hải, tran quang hung, Admin, ThayBoi, Khách, KyoRin, Nguyễn Hồng Phước
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ