-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'və:∫n</font>'''/==========/'''<font color="red">'və:∫n</font>'''/=====- - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 33: Dòng 26: =====(y học) thủ thuật xoay thai==========(y học) thủ thuật xoay thai=====- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Toán & tin ========thế hệ==========thế hệ=====''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://foldoc.org/?query=version version] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=version version] : Foldoc- + === Điện===- == Điện==+ =====bàn dịch=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Điện lạnh===- =====bàn dịch=====+ =====biến thái=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Điện lạnh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====biến thái=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bản phát hành==========bản phát hành=====Dòng 191: Dòng 180: =====phương án thiết kế==========phương án thiết kế=====- =====sự thiết kế=====+ =====sự thiết kế=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Form, variant, variation, type, model, style, kind,variety, manifestation, portrayal, adaptation, rendition,interpretation, adaptation, construct, construction, conception,idea: This is yet another modern designer's version of 1920s'and 1930s' art deco. 2 story, account, rendering, rendition,translation, interpretation, reading, understanding, view, side:Simon's version of what happened is completely distorted.==========Form, variant, variation, type, model, style, kind,variety, manifestation, portrayal, adaptation, rendition,interpretation, adaptation, construct, construction, conception,idea: This is yet another modern designer's version of 1920s'and 1930s' art deco. 2 story, account, rendering, rendition,translation, interpretation, reading, understanding, view, side:Simon's version of what happened is completely distorted.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====An account of a matter from a particular person's point ofview (told them my version of the incident).==========An account of a matter from a particular person's point ofview (told them my version of the incident).=====01:38, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
thế hệ
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
Kỹ thuật chung
bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
phiên bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
- abridged version
- phiên bản rút gọn
- abridged version
- phiên bản tóm tắt
- Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1)
- phiên bản chú giải cú pháp trừu tượng số 1
- Authentication Algorithm Version (AAV)
- Phiên bản Thuật toán Nhân lực
- backup version
- phiên bản dự phòng
- beta version
- phiên bản Beta
- beta version
- phiên bản Bêta
- beta version
- phiên bản dùng thử
- child version
- phiên bản con
- child version
- phiên bản của phiên bản
- commercial version (vs. shareware, e.g.)
- phiên bản thương mại
- cut-down version
- phiên bản rút gọn
- DEC's version of UNIX (ULTRIX)
- Phiên bản DEC của UNIX
- demo version
- phiên bản giới thiệu
- downgrade version
- phiên bản rút ngắn
- final version
- phiên bản cuối
- final version
- phiên bản cuối cùng
- full version
- phiên bản đầy đủ
- full, complete version
- phiên bản đầy đủ
- HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
- Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
- Incorrect DOS version
- không đúng phiên bản DOS
- International Reference Version (IRV)
- phiên bản chuẩn quốc tế
- Internet Protocol version 4 (IPv4)
- Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4)
- Internet Protocol version 6 (IPv6)
- Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6)
- Japanese (language) version, edition
- phiên bản tiếng Nhật
- latest version
- phiên bản mới nhất
- Macintosh version
- phiên bản cho máy MAC
- miniature version
- phiên bản thu nhỏ
- network version
- phiên bản mạng
- new version
- phiên bản mới
- next version
- phiên bản kế tiếp
- old version
- phiên bản cũ
- old version
- phiên bản trước
- on-line version
- phiên bản trực tuyến
- plain text version
- phiên bản chỉ có chữ
- plain text version
- phiên bản chỉ có text
- previous version
- phiên bản cũ
- previous version
- phiên bản trước
- production, commercial version
- phiên bản thương mại
- professional version
- phiên bản chuyên nghiệp
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Qualcomm's proprietary version of CELP (QCELP)
- Phiên bản CELP độc quyền của Qualcomm
- revised version
- phiên bản đã chỉnh sửa
- run time version
- phiên bản chạy thực
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT)
- standard version
- phiên bản chuẩn
- supported version
- phiên bản được hỗ trợ
- test version, edition, release
- phiên bản kiểm tra
- text only version
- phiên bản thuần văn bản
- trial version
- phiên bản dùng thử
- trial version of software
- phiên bản dùng thử
- upgrade version
- phiên bản nâng cấp
- version management
- quản lý phiên bản
- version number
- số hiệu phiên bản
- version number
- số phiên bản
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Form, variant, variation, type, model, style, kind,variety, manifestation, portrayal, adaptation, rendition,interpretation, adaptation, construct, construction, conception,idea: This is yet another modern designer's version of 1920s'and 1930s' art deco. 2 story, account, rendering, rendition,translation, interpretation, reading, understanding, view, side:Simon's version of what happened is completely distorted.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ