-
(Khác biệt giữa các bản)(bổ xung nghĩa)
Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/==========/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/====={{Phiên âm}}{{Phiên âm}}+ + =====Sản phẩm nghệ thuật như các bức vẽ, tác phẩm điêu khắc, tác phẩm văn học, tác phẩm âm nhạc======= Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung =======chi tiết máy==========chi tiết máy=====Hiện nay
Kỹ thuật chung
công trình
- Access to Works, Engineer
- tiếp cận công trình của kỹ sư
- Care of the Works
- trông nom công trình
- Care of Works
- trông nom công trình
- civilian construction, civil works
- công trình dân dụng
- clerk of works
- thư ký công trình
- Commencement of Works
- bắt đầu (thi công) công trình
- concrete works
- công trình bê tông
- Contractor's responsibility for the Care of the Works
- trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công trình
- Damage to the Works, passing of risk
- chuyển giao rủi ro về hư hỏng công trình
- design (ofhydraulic works)
- thiết kế công trình thủy lợi
- design of hydraulic works
- thiết kế công trình thủy lợi
- diversion works
- công trình chuyển dòng
- drainage works
- công trình tiêu nước
- emptying works
- công trình tháo cạn nước
- escape works
- công trình thoát nước
- fish-protection works
- công trình bảo vệ cá
- flood control works
- công trình điều tiết lũ
- flood protection works
- công trình bảo vệ chống lũ
- flood protection works
- công trình xả lũ
- hydraulic works
- công trình thủy lực
- hydraulic works system
- cụm công trình thủy lợi
- inlet works
- công trình dẫn nước
- Insurance of the Works
- bảo hiểm công trình
- intake works
- công trình chuyển dòng
- intake works
- công trình lấy nước vào
- irrigation works
- công trình tưới nước
- marine works
- công trình biển
- open-air intake works
- công trình lấy nước ngoài trời
- outlet (works)
- công trình xả nước
- outlet works
- công trình tháo cạn nước
- Plant, machine etc-Exclusive Use for the Works
- máy móc v.v. sử dụng đặc biệt cho công trình
- pressure intake works
- công trình dẫn nước chịu áp
- protection works
- công trình bảo vệ cảng (ở ngoài khơi)
- public works
- công trình công cộng
- regulating works
- công trình điều tiết
- regulation works
- công trình điều chỉnh
- sea defence works
- công trình bảo vệ bờ biển
- stilling works
- công trình tiêu năng
- subterranean works
- công trình ngầm
- underground works
- công trình ngầm
- water works planning
- quy hoạch công trình thủy lợi
- works classification
- phân cấp công trình
- Works to be Measured
- công trình cần được đo lường
- Works, Care of
- trông nom công trình
- works, insurance of
- bảo hiểm công trình
- Works, Remedying of Defects
- sửa chữa sai sót cho công trình
- Works, Time for Completion of
- thời gian phải hoàn thành công trình
công việc
- brass works
- công việc với đồng thau
- preliminary building works
- công việc chuẩn bị xây lắp
- road works
- công việc làm đường
Kinh tế
công xưởng
- works council
- hội đồng (lao tư) công xưởng
- works manager
- quản đốc công xưởng
- works medical officer
- y sĩ công xưởng
- works regulations
- nội quy công xưởng, nhà máy
xí nghiệp
- salt-works
- xí nghiệp muối
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ