• Revision as of 11:04, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /bu:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giày ống
    Ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
    (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
    to beat somebody out his boots
    đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy
    to die in one's boots

    Xem die

    to get the boot
    (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít
    to give somebody the boot
    (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai
    to have one's heart in one's boots

    Xem heart

    to lick someone's boots
    liếm gót ai, bợ đỡ ai
    like old boots
    dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
    over shoes over boots
    (tục ngữ) đã trót thì phải trét
    the boot is on the other leg
    sự thật lại là ngược lại, tình thế đã đảo ngược
    Trách nhiệm thuộc về phía bên kia
    too big for one's boots

    Xem big

    as tough as old boots
    (nói về thịt) dai nhách, rất dai

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mang giày ống cho ai
    Đá ai
    (sử học) tra tấn bằng giày
    to boot out
    đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ( (nghĩa bóng))

    Chuyên ngành

    Ô tô

    cái kẹp bánh xe
    tấm chẹn

    Xây dựng

    hố thu (nước)
    mũ bịt

    Điện lạnh

    vỏ bảo vệ (cáp, dây dẫn)

    Kỹ thuật chung

    bao bì
    cái chắn bánh xe
    khởi động

    Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.

    at boot time
    tại thời điểm khởi động
    auto-boot
    khởi động tự động
    boot block
    chương trình khởi động
    boot block
    khối khởi động
    boot button
    nút khởi động
    boot chip
    chip khởi động
    boot chip
    mạch khởi động
    boot disk
    đĩa khởi động
    boot file
    tệp khởi động
    boot partition
    phần khởi động
    boot partition
    sự phân chia khởi động
    boot program
    chương trình khởi động
    boot record
    bản ghi khởi động
    boot record (BR)
    bản ghi khởi động
    boot sector
    rãnh ghi khởi động
    boot sector virus
    phá hủy cung từ khởi động
    boot virus
    chương trình khởi động
    boot-up
    sự khởi động
    cold boot
    khởi động nguội
    DOS Boot Record (DBR)
    Hồ sơ khởi động DOS
    master boot record (MBR)
    bản ghi khởi động chính
    warm boot
    khởi động nóng
    khởi động hệ thống
    đế cọc
    mũ cọc
    phễu
    tấm ép
    vỏ bọc
    vỏ chắn bụi
    vỏ chụp

    Kinh tế

    đuổi việc
    ngăn để hành lý (xe hơi)
    sự sa thải
    tra chương trình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X