-
Chứng khoán chưa phát hành
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unissued stock
Giải thích VN: Cổ phần của chứng khoán công ty có trong quyền hạn của giấy phép kinh doanh nhưng chưa phát hành. Chúng có ghi tên trên bảng cân đối tài khoản cùng với cổ phần đã phát hành và đang lưu hành ngoài công chúng. Hội đồng quản trị có thể quyết định phát hành loại chứng khoán này nhưng thực ra cổ phần chưa phát hành cần cho các hợp đồng option của công nhân, đặc quyền, chứng chỉ đặc quyền (warrant) chưa được thực hiện hoặc là không được phát hành chứng khoán khả hoán trong khi đó các cam kết nợ như thế vẫn còn lưu hành ngoài công chúng. Chứng khoán chưa phát hành không thể có cổ tức và không thể có quyền bỏ phiếu. Ta không nên lẫn lộn chứng khoán này với chứng khoán tồn (treasury stock) là loại đã phát hành nhưng không được lưu hành ngoài công chúng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ