-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
encapsulation
Giải thích VN: Bên trong mỗi đối tượng (trong lập trình hướng đối tượng) có chứa dữ liệu thể hiện tình trạng hay thuộc tính của nó. Mỗi đối tượng được trang bị những hành vi ([[]] behavior) hay phương thức ([[]] method) để thực hiện một số nhiệm vụ nhất định, nhằm thông báo hay làm thay đổi thuộc tính của chính nó. Đối tượng là sự kết hợp dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất. Sự kết hợp như vậy gọi là sự đóng [[gói. ]]
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
packing
- sự đóng gói bằng máy
- machine press-packing
- sự đóng gói bằng máy thủy lực
- hydraulic press-packing
- sự đóng gói có màng bảo vệ
- barrier packing
- sự đóng gói có rắc muối (cá)
- packing in dry salt
- sự đóng gói ép tay
- hand press-packing
- sự đóng gói sản phẩm thực phẩm
- food packing
- sự đóng gói thành thùng
- case packing
- sự đóng gói trong chân không
- vacuum packing
parcelling
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ