-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cơ sở dữ liệu
Giải thích VN: Là tập hợp logic của các thông tin có liên kết, được quản lý và lưu như một đơn vị, thường được lưu trên một số bộ lưu trữ thứ cấp, như băng từ hoặc đĩa. Cơ sở dữ liệu GIS bao gồm dữ liệu về vị trí không gian và hình dạng của các đối tượng địa lý, được ghi lại như những điểm, đường, vùng, ô lưới, hoặc lưới tam giác bất chính quy, cũng như các thuộc tính của chúng.
- ArcStorm database
- cơ sở dữ liệu ArcStorm
- blank database
- cơ sở dữ liệu trống
- Business Services Database (BSDB)
- cơ sở dữ liệu của các dịch vụ kinh doanh
- class of service database
- lớp cơ sở dữ liệu dịch vụ
- common database
- cơ sở dữ liệu chung
- DataBase Access Method (DBAM)
- phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu
- DataBase Administration Centre (DBAC)
- trung tâm quản trị cơ sở dữ liệu
- DataBase Administration System (DBAS)
- hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
- DataBase Administrator (DBA)
- nhà quản trị cơ sở dữ liệu
- Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
- giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
- DataBase Creator (DBC)
- bộ tạo cơ sở dữ liệu
- Database Description (DD)
- mô tả cơ sở dữ liệu
- database management system
- hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
- Distributed Database Connection Services (DDCS)
- các dịch vụ kết nối cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed DataBase Management System (DDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed Relational Database Architecture (IBM) (DRDA)
- Kiến trúc cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán (IBM)
- Enterprise Database Connectivity (EDC)
- khả năng kết nối cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp
- European Standards Database (ESD)
- Cơ sở dữ liệu các tiêu chuẩn châu Âu
- external database
- cơ sở dữ liệu ngoài
- Global Database Access (Nortel) (GDA)
- Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel)
- GOSIP Register Database (GRD)
- Cơ sở dữ liệu của thanh ghi GOSIP
- Independent Database API (IDAPI)
- API cơ sở dữ liệu độc lập
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- Internet Database Connector [Microsoft] (IDBC)
- đầu nối cơ sở dữ liệu Internet [Microsoft ]
- Java DataBase Connectivity (JDBC)
- Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java
- Line Information DataBase (ISDN) (LIDB)
- Cơ sở dữ liệu thông tin của đường dây (ISDN)
- logical database
- cơ sở dữ liệu lôgic
- Management DataBase (MDB)
- cơ sở dữ liệu quản lý
- Management Information DataBase Automation System (MIDAS)
- hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý
- Mobile Database Station (MDBS)
- trạm cơ sở dữ liệu di động
- MSDB (mainstorage database)
- cơ sở dữ liệu bộ nhớ chính
- NASA Extra-galactic Database (NASA) (NED)
- Cơ sở dữ liệu ngoài ngân hà của NASA
- NDL (nationaldatabase language)
- ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
- Netware Directory database (NDD)
- cơ sở dữ liệu thư mục của netware
- Network and Services DataBase (NSDB)
- cơ sở dữ liệu mạng và các dịch vụ
- Network Database language (NDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng
- network database system
- hệ cơ sở dữ liệu mạng
- Object Oriented Database (OOB)
- cơ sở dữ liệu định hướng đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- Open Database API (ODAPI)
- API cơ sở dữ liệu mở
- Open DataBase Connectivity (ODBC)
- khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở
- primary database
- cơ sở dữ liệu chính
- RACF database
- cơ sở dữ liệu RACF
- RDB (relationaldatabase)
- cơ sở dữ liệu quan hệ (RDB)
- RDBA (remotedatabase access)
- sự truy nhập cơ sở dữ liệu
- RDBMS (RelationalDataBase Management System)
- hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- Relational Database (RDB)
- cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language (RDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)
- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc
- relational database management (RDBMS)
- hệ (thống) quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
- relational database management (RDBMS)
- hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- Remote Data/Database/Document Access (RDA)
- Truy nhập dữ liệu/Cơ sở dữ liệu/Văn kiện từ xa
- Remote Database (RDB)
- cơ sở dữ liệu đầu xa
- Remote Database Access Unit (RDAU)
- khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa
- Routing Arbiter DataBase (RADB)
- cơ sở dữ liệu của trọng tài định tuyến
- self-contained database system language
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa
- self-contained database system language
- hệ cơ sở dữ liệu độc lập
- set, database
- bộ cơ sở dữ liệu
- Software Description Database [Internet] (SDD)
- Cơ sở dữ liệu mô tả phần mềm [Internet]
- Specialized Database Functions (TMN) (SDF)
- Các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng (TMN)
- Topology Database Manager (TDM)
- bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô
- Topology Database Update (APPN) (TDU)
- Cập nhật cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tô pô (APPN)
- very large database (VLDB)
- cơ sở dữ liệu rất lớn
- VLDB (verylarge database)
- cơ sở dữ liệu rất lớn
kho dữ liệu
Giải thích VN: Một bộ sưu tập các thông tin về một chủ đề, được tổ chức hợp lý để thành một cơ sở cho các thủ tục công việc như truy tìm thông tin, rút ra các kết luận, và thành lập các quyết định. Bất kỳ một sưu tập thông tin nào phục vụ cho các mục đích này đều được coi là một cơ sở dữ liệu, ngay cả trường hợp các thông tin đó không được lưu trữ trong máy tính. Thực ra, "tổ tiên" của các hệ cơ sở dữ liệu doanh thương phức tạp hiện nay là những tệp được giữ trên các tấm bìa, có mang mã số, và được xếp trong các phòng lưu trữ trước đây.
sở dữ liệu
- ArcStorm database
- cơ sở dữ liệu ArcStorm
- blank database
- cơ sở dữ liệu trống
- Business Services Database (BSDB)
- cơ sở dữ liệu của các dịch vụ kinh doanh
- class of service database
- lớp cơ sở dữ liệu dịch vụ
- common database
- cơ sở dữ liệu chung
- DataBase Access Method (DBAM)
- phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu
- DataBase Administration Centre (DBAC)
- trung tâm quản trị cơ sở dữ liệu
- DataBase Administration System (DBAS)
- hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
- DataBase Administrator (DBA)
- nhà quản trị cơ sở dữ liệu
- Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
- giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
- DataBase Creator (DBC)
- bộ tạo cơ sở dữ liệu
- Database Description (DD)
- mô tả cơ sở dữ liệu
- database management system
- hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
- DB (database)
- cơ sở dữ liệu
- Distributed Database Connection Services (DDCS)
- các dịch vụ kết nối cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed DataBase Management System (DDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed Relational Database Architecture (IBM) (DRDA)
- Kiến trúc cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán (IBM)
- Enterprise Database Connectivity (EDC)
- khả năng kết nối cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp
- European Standards Database (ESD)
- Cơ sở dữ liệu các tiêu chuẩn châu Âu
- external database
- cơ sở dữ liệu ngoài
- Global Database Access (Nortel) (GDA)
- Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel)
- GOSIP Register Database (GRD)
- Cơ sở dữ liệu của thanh ghi GOSIP
- Independent Database API (IDAPI)
- API cơ sở dữ liệu độc lập
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- Internet Database Connector [Microsoft] (IDBC)
- đầu nối cơ sở dữ liệu Internet [Microsoft ]
- Java DataBase Connectivity (JDBC)
- Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java
- Line Information DataBase (ISDN) (LIDB)
- Cơ sở dữ liệu thông tin của đường dây (ISDN)
- logical database
- cơ sở dữ liệu lôgic
- Management DataBase (MDB)
- cơ sở dữ liệu quản lý
- Management Information DataBase Automation System (MIDAS)
- hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý
- Mobile Database Station (MDBS)
- trạm cơ sở dữ liệu di động
- MSDB (mainstorage database)
- cơ sở dữ liệu bộ nhớ chính
- NASA Extra-galactic Database (NASA) (NED)
- Cơ sở dữ liệu ngoài ngân hà của NASA
- NDL (nationaldatabase language)
- ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
- Netware Directory database (NDD)
- cơ sở dữ liệu thư mục của netware
- Network and Services DataBase (NSDB)
- cơ sở dữ liệu mạng và các dịch vụ
- Network Database language (NDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng
- network database system
- hệ cơ sở dữ liệu mạng
- Object Oriented Database (OOB)
- cơ sở dữ liệu định hướng đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- online database
- sở dữ liệu trực tuyến
- Open Database API (ODAPI)
- API cơ sở dữ liệu mở
- Open DataBase Connectivity (ODBC)
- khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở
- optical database
- sở dữ liệu quang
- physical database
- sở dữ liệu vật lý
- primary database
- cơ sở dữ liệu chính
- RACF database
- cơ sở dữ liệu RACF
- RDB (relationaldatabase)
- cơ sở dữ liệu quan hệ (RDB)
- RDBA (remotedatabase access)
- sự truy nhập cơ sở dữ liệu
- RDBMS (RelationalDataBase Management System)
- hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- Relational Database (RDB)
- cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language (RDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)
- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc
- relational database management (RDBMS)
- hệ (thống) quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
- relational database management (RDBMS)
- hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- Remote Data/Database/Document Access (RDA)
- Truy nhập dữ liệu/Cơ sở dữ liệu/Văn kiện từ xa
- Remote Database (RDB)
- cơ sở dữ liệu đầu xa
- Remote Database Access Unit (RDAU)
- khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa
- Routing Arbiter DataBase (RADB)
- cơ sở dữ liệu của trọng tài định tuyến
- self-contained database system language
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa
- self-contained database system language
- hệ cơ sở dữ liệu độc lập
- set, database
- bộ cơ sở dữ liệu
- Software Description Database [Internet] (SDD)
- Cơ sở dữ liệu mô tả phần mềm [Internet]
- Specialized Database Functions (TMN) (SDF)
- Các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng (TMN)
- Topology Database Manager (TDM)
- bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô
- Topology Database Update (APPN) (TDU)
- Cập nhật cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tô pô (APPN)
- very large database (VLDB)
- cơ sở dữ liệu rất lớn
- VLDB (verylarge database)
- cơ sở dữ liệu rất lớn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ