-
Thông dụng
Động từ
To report; to refer
- báo cáo công tác lên cấp trên
- to report to higher level on one's work
- báo cáo để xin chỉ thị
- to refer a matter to higher level for instructions
- báo cáo với giám đốc về việc ai đến muộn
- to report sb's lateness to the director
- báo cáo thành tích trước một cuộc hội nghị
- to report on one's achievements to a conference
- tổ chức báo cáo về thời sự
- to have a talk on current events held
Danh từ
Report, account
- nghe báo cáo điển hình
- to hear a typical report
- viết báo cáo hàng quý
- to prepare a quarterly report
- báo cáo của chính phủ trước quốc hội
- the government's report to the national assembly
- anh nên cung cấp cho cảnh sát một báo cáo đầy đủ về sự việc
- you should give the police a full account of the incident
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
informing
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ