-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
clip art
Giải thích VN: Một bộ sưu tập (trong sách hoặc trên đĩa) gồm các hình vẽ, bản đồ, sơ đồ, hình chụp, và các kiểu đồ họa tương tự khác, thuộc sở hữu tư hoặc công để sử dụng trong các chương trình dàn trang hoặc chương trình đồ họa giới thiệu. Thuật ngữ hình mẫu xuất phát từ truyền thống thiết kế đồ họa, trong đó các hình mẫu in sẵn được bán thành từng bộ do các họa sĩ cắt ra dùng để trang trí cho các tín thư, các tập sách mỏng, và các đồ họa biểu diễn. Hầu hết các chương trình dàn trang hoặc đồ họa giới thiệu đều có thể đọc được các hình mẫu lưu trữ trên đĩa theo các loại khuôn thức tập tin đồ [[họa. ]]
pattern
- hình mẫu có màu
- color pattern
- hình mẫu không gian
- spatial pattern
- hình mẫu khuôn vuông
- squares pattern
- hình mẫu màu
- bar pattern
- hình mẫu sọc
- bar pattern
- hình mẫu thanh
- bar pattern
- hình mẫu thử điện tử
- electronic test pattern
- hình mẫu trường xa
- far-field pattern
- hình mẫu ứng suất
- stress pattern
- mẫu hình-màu đầy
- full color-pattern
- máy tạo hình mẫu
- pattern generator
- máy thử hình mẫu
- pattern generator
- sự tạo hình mẫu
- pattern generation
reference drawing
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ