• Revision as of 02:44, ngày 5 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ấm, ấm áp
    warm water
    nước ấm
    Ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo)
    warm clothes
    quần áo ấm
    Ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động)
    the patient must be kept warm
    cần giữ ấm cho bệnh nhân
    Làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..)
    warm exercise
    bài thể dục làm cho ấm người
    to have warm hands and feet
    có chân tay ấm
    Ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..)
    the room was furnished in warm reds and browns
    căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp
    the orchestra had a distinctively warm and mellow sound
    dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu
    Còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn)
    Gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm)
    You're getting warm
    Anh đang gần tới mục tiêu
    (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
    Sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình
    warm admirer
    người hâm mộ nhiệt tình
    warm controversy
    cuộc tranh cãi sôi nổi
    warm encouragement
    sự động viên nhiệt tình
    Âu yếm; niềm nở, nồng hậu
    a warm welcome
    sự đón tiếp niềm nở
    warm temperament
    tính đa tình
    Nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
    a warm position
    một vị trí nguy hiểm
    one of the warmest corners on the battlefield
    một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
    Phong lưu (sống)
    Quen việc, ấm chỗ (công chức)
    (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
    you are getting warm
    cậu sắp thấy rồi đấy
    keep somebody's seat..warm (for him)
    giữ chỗ
    it/things warm for somebody
    (thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai
    as warm as toast
    (thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu
    warn language
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
    warm words
    lời nói nặng
    warm work
    công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
    to make it (things) warm for somebody
    làm mếch lòng ai, làm ai tự ái

    Danh từ

    Vật ấm, vật làm ấm (áo...)
    Sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
    to have a warm
    sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người

    Ngoại động từ

    Làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
    to warm water
    đun nước cho nóng
    to warm oneself
    sưởi, phơi nắng cho ấm
    (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
    to warm someone
    trêu tức ai
    (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
    the sight of the children warms my heart
    trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
    Đánh, quất, vụt
    to warm someone 's jacket
    nện cho ai một trận

    Nội động từ

    Sưởi ấm
    Nổi nóng, phát cáu, phát tức
    Sổi nổi lên
    to warm to
    có thiện cảm với, mến (ai)
    my heart warms to him
    tôi cảm thấy mến anh ta
    to warm up
    làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
    (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
    Trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hâm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đun nóng
    làm ấm
    làm nóng
    ấm
    nóng
    warm air
    không khí nóng
    warm air curtain
    màn không khí nóng
    warm air duct
    ống dẫn không khí nóng
    warm air furnace
    buồng đốt (không) khí nóng
    warm air furnace
    lò không khí nóng
    warm air furnace
    lò tạo không khí nóng
    warm air heating
    sự sưởi bằng không khí nóng
    warm boot
    khởi động nóng
    warm end
    đầu nóng
    warm end
    phía nóng
    warm forming
    sự rèn nóng
    warm forming
    tạo hình nóng
    warm front
    fron nóng (khí tượng học)
    warm laboratory
    phòng thí nghiệm "nửa nóng"
    warm link
    liên kết nóng
    warm refrigerant gas
    ga môi chất lạnh nóng
    warm refrigerant gas
    gas môi chất lạnh nóng
    warm restart
    tái khởi động nóng
    warm section of pipeline
    đoạn ống ga nóng
    warm start
    khởi động nóng
    warm start
    sự khởi động nóng
    warm up
    làm nóng
    warm water curing
    sự bảo dưỡng (bê tông) bằng nước nóng
    warm wet weather regime
    chế độ thời tiết nóng ẩm
    warm-air defrost system
    hệ (thống) phá băng bằng không khí nóng
    warm-air defrost system
    hệ (thống) xả đá bằng không khí nóng
    warm-air defrosting
    phá băng (xẻ đá) bằng không khí nóng
    warm-air duct
    đường ống không khí nóng
    warm-air fan
    quạt không khí nóng
    warm-air heater
    bộ sưởi không khí nóng
    warm-end losses
    tổn thất ở đầu nóng
    warm-end temperature
    nhiệt độ đầu nóng
    warm-up
    sự nóng lên
    warm-up time
    thời gian nóng lên
    sự sưởi ấm
    sưởi ấm
    warm up
    sự sưởi ấm
    tăng nhiệt
    vật làm ấm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Heated, tepid, lukewarm, cosy, comfortable, notuncomfortable, balmy: We chose a beautiful warm day for ourpicnic.
    Passionate, impassioned, excited, animated, fervent,fervid, spirited, lively, ardent, zealous, keen, eager,emotional, heated, intense, irritated, annoyed, vexed, angry,irate, furious, testy, short-tempered, touchy, quick-tempered,irascible, irritable, stormy, turbulent, vigorous, violent,Colloq worked up, hot under the collar, steamed up: Charlesoccasionally became a bit warm on the subject of architecture.The debate grew warm as we joined in. 3 amiable, friendly,cordial, affable, pleasant, genial, cheerful, kindly,hospitable, hearty; affectionate, tender, mellow, loving,amorous: After a warm greeting from our host, we went in tomeet the other guests. Her generous gifts to charity revealedthat she really has a warm heart. 4 ardent, enthusiastic,earnest, eager, sincere: Our ideas for the new campaign metwith warm approval from the client. 5 uncomfortable, awkward,unpleasant, strained, tense: The people in this town tend tomake things a bit warm for strangers.
    Often, getting warm.close or near to making a discovery, about to make a discovery:From her look as I approached the cabinet, I knew I was gettingwarm.
    V.
    Heat (up), warm up or over: I warmed myself by thefire.
    Often, warm to. become less antagonistic or hostile toor toward(s), become enthusiastic or supportive of, becomeexcited or animated about or over, be attracted to or toward(s),like, feel affection for: Martin never did warm to my idea ofusing the village notice-board for his message. 9 stir, move,please, delight, make (one or someone) feel good: It warmed meto know that she had at last found someone to love.

    Oxford

    Adj., v., & n.

    Adj.
    Of or at a fairly or comfortably hightemperature.
    (of clothes etc.) affording warmth (needs warmgloves).
    A (of a person, action, feelings, etc.) sympathetic;cordial; friendly; loving (a warm welcome; has a warm heart). benthusiastic; hearty (was warm in her praise).
    Animated,heated, excited; indignant (the dispute grew warm).
    Colloq.iron. dangerous, difficult, or hostile (met a warm reception).6 colloq. a (of a participant in esp. a children's game ofseeking) close to the object etc. sought. b near to guessing orfinding out a secret.
    (of a colour, light, etc.) reddish,pink, or yellowish, etc., suggestive of warmth.
    Hunting (of ascent) fresh and strong.
    A (of a person's temperament)amorous; sexually demanding. b erotic; arousing.
    V.
    Tr.a make warm (fire warms the room). b excite; make cheerful(warms the heart).
    Intr. a (often foll. by up) warm oneselfat a fire etc. (warmed himself up). b (often foll. by to)become animated, enthusiastic, or sympathetic (warmed to hissubject).
    N.
    The act of warming; the state of being warmed(gave it a warm; had a nice warm by the fire).
    The warmth ofthe atmosphere etc.
    Brit. archaic a warm garment, esp. anarmy greatcoat.
    Stale; second-hand. warm front an advancing massof warm air. warming-pan hist. a usu. brass container for livecoals with a flat body and a long handle, used for warming abed. warm up 1 (of an athlete, performer, etc.) prepare for acontest, performance, etc. by practising.
    (of a room etc.)become warmer.
    (of a person) become enthusiastic etc.
    (ofa radio, engine, etc.) reach a temperature for efficientworking.
    Reheat (food). warm-up n. a period of preparatoryexercise for a contest or performance. warm work 1 work etc.that makes one warm through exertion.
    Dangerous conflict etc.
    Warmer n. (also in comb.). warmish adj. warmly adv.warmness n. warmth n. [OE wearm f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • warm : National Weather Service
    • warm : amsglossary
    • warm : Corporateinformation
    • warm : Chlorine Online
    • warm : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X