-
(đổi hướng từ COMPENSATION)
Chuyên ngành
Toán & tin
phương pháp bù
Giải thích EN: A method of changing a control system by reprogramming or adding new equipment in order to improve system performance. Also, STABILIZATION.
Giải thích VN: Phương pháp thay đổi hệ thống điều khiển bằng cách lập trình lại hoặc thêm thiết bị mới để cải tiến sự hoạt động của hệ thông, Xem phần STABILIZATION.
- compensation method
- phương pháp bù trừ
Kinh tế
tiền bồi thường
- denied boarding compensation
- tiền bồi thường về việc hồi lại
- employment termination compensation
- tiền (bồi thường) thôi việc
- workmen's compensation
- tiền bồi thường cho người lao động
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advantage , allowance , amends , atonement , benefit , bonus , bread * , consideration , counterclaim , coverage , damages , defrayal , deserts * , earnings , fee * , gain , honorarium , indemnification , indemnity , meet , pay , payment , payoff , premium , profit , quittance , reciprocity , reckoning , recompense , recoupment , redress , reimbursement , remittal , remittance , remuneration , reparation , reprisal , requital , restitution , reward , salary , salt , satisfaction , scale , settlement , shake , stipend , take * , take-home , wage , emolument , fee , hire , offset , repayment , setoff , counterpoise , income , wages
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Y Sinh | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ