-
Thông dụng
Tính từ
Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
( + with somebody) được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
- measures popular with the electorate
- những biện pháp được toàn bộ cử tri ưa thích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accepted , approved , attractive , beloved , caught on , celebrated , crowd-pleasing , faddish , famous , fashionable , favored , in , in demand , in favor , in the mainstream , in vogue , leading , likable , liked , lovable , noted , notorious , now * , okay * , pleasing , praised , preferred , prevailing , prominent , promoted , right stuff * , run-after , selling , social , societal , sought , sought-after , stylish , suitable , the rage , thing * , trendy , well-liked , well-received , accessible , adopted , conventional , current , demanded , embraced , familiar , general , in use , ordinary , prevalent , proletarian , public , rampant , regnant , rife , ruling , stock , ubiquitous , universal , widespread , famed , well-known , democratic , moderate , modest , reasonable , admired , cheap , common , demotic , enchorial , exoteric , modish , plebeian , vernacular , vulgar
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ