-
Thông dụng
Nội động từ
Mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
- to lose one's way
- lạc đường
- lost soul
- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
- to get lost
- cút xéo, chuồn
- to give sb up for lost
- coi ai như đã chết rồi
- to make up for lost time
- bù lại thời gian đã mất
- all is not lost
- chưa phải là tiêu tùng hết, chưa phải là tuyệt vọng
- to fight a losing battle
- đánh một trận mà biết chắc là sẽ thua
- to lose favour in sb's eyes
- mất sự đồng tình của ai
- to lose one's voice
- không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình
- heads I win, tails you lose
- trước sau gì tôi cũng thắng, phần thắng chắc chắn nằm trong tay tôi
- to lose one's balance
- mất thăng bằng
- to lose track of sth
- không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì
- to lose all reason
- cạn lý lẽ, đuối lý
- to lose one's breath
- thở hổn hển
- to lose face
- mất mặt, mất thể diện
- to lose one's grip on sth
- không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái gì
Điên tiết, nổi cơn tam bành
- to lose one's place
- không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách
- to lose one's seat
- mất chức, mất ghế (nghĩa bóng)
- to lose one's shirt
- sạt nghiệp, tán gia bại sản
- to lose sight of sb/sth
- không còn nhìn thấy ai/cái gì
- to lose the thread
- mất mạch lạc
- to lose one's touch
- không còn những lợi thế như trước đây
- to lose touch with sb
- mất liên lạc với ai, đứt liên lạc với ai
- to lose weight
- gầy đi, sụt cân
- to lose by a neck
- thua sát nút
- win or lose
- dù thắng hay bại
- a losing battle
- trận đánh biết chắc là sẽ thua
- to hit a losing streak
- xui xẻo, gặp vận đen
- to lose the toss
- đoán sai vị trí đồng tiền (sấp hay ngửa)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Mislay, misplace, displace, part with; suffer the loss of,be deprived of: I lost my pen. He lost a leg in the war.
Give up, yield, capitulate, admit defeat, succumb, bow to, bedefeated or conquered, suffer defeat, be beaten or overcome orworsted or bested, Colloq lose out: It was a good game, but welost.
Oxford
V.
(past and past part. lost) 1 tr. be deprived of or cease tohave, esp. by negligence or misadventure.
Tr. a be deprivedof (a person, esp. a close relative) by death. b suffer theloss of (a baby) in childbirth.
Fail to retain one's composure. lose one's coolcolloq. lose one's composure. lose face be humiliated; loseone's credibility. lose ground see GROUND(1). lose one's headsee HEAD. lose heart be discouraged. lose one's heart seeHEART. lose one's nerve become timid or irresolute. lose out(often foll. by on) colloq. be unsuccessful; not get a fairchance or advantage (in). lose one's temper become angry. losetime allow time to pass with something unachieved etc. losetouch see TOUCH. lose track of see TRACK(1). lose the (orone's) way become lost; fail to reach one's destination. losingbattle a contest or effort in which failure seems certain. lostcause 1 an enterprise etc. with no chance of success.
Aperson one can no longer hope to influence. lost generation 1 ageneration with many of its men killed in war, esp. that of1914-18.
Losable adj. [OE losianperish, destroy f. los loss]
tác giả
Ngân, Admin, Đặng Bảo Lâm, Luong Nguy Hien, Ho diep hp, Trần ngọc hoàng, Thuha2406, ~~~Nguyễn Minh~~~, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ