• Revision as of 19:22, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /liv/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Sống
    as long as we live, we will fight oppression and exploitation
    chừng nào còn sống, chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
    Marx's name will live for ever
    Tên của Mác sẽ sống mãi
    Lenin's memory lives
    Lê-nin vẫn sống mãi trong tâm trí mọi người
    long live communism
    chủ nghĩa cộng sản muôn năm
    Ở, trú tại
    to live in Hanoi
    sống ở Hà nội

    Ngoại động từ

    Sống
    to live a quiet life
    sống một cuộc đời bình lặng
    Thực hiện được (trong cuộc sống)
    to live one's dream
    thực hiện được giấc mơ của mình

    Cấu trúc từ

    to live beyond one's means
    tiêu nhiều hơn tiền mà mình kiếm được, vung tay quá trán
    to live by one's wits
    sống xoay sở
    to live in the past
    sống theo quá khứ
    to live in sin
    ăn nằm với nhau như vợ chồng
    to live it up
    sống phung phí
    to live a lie
    Xem lie
    to live like fighting cocks
    thích cao lương mỹ vị, thích ăn uống phủ phê
    to live like a lord
    sống như ông hoàng
    to live on the fat of the land
    sống hưởng thụ
    we live and learn
    sống qua rồi mới biết
    to live by
    kiếm sống bằng
    to live by honest labour
    kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
    to live down
    để thời gian làm quên đi, để thời gian xoá nhoà
    live down one's sorrow
    để thời gian làm quên nỗi buồn
    Phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
    to live down a prejudice against one
    bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
    to live in
    ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
    to live on (upon)
    sống bằng
    to live on fruit
    sống bằng hoa quả
    to live on hope
    sống bằng hy vọng
    to live out
    sống sót
    Sống qua được (người ốm)
    the patient lives out the night
    bệnh nhân qua được đêm
    Sống ở ngoài nơi làm việc
    to live through
    sống sót, trải qua
    to live through a storm
    sống sót sau một trận bão
    to live up to
    sống theo
    to live up to one's income
    sống ở mức đúng với thu nhập của mình
    to live up to one's reputation
    sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
    to live up to one's principles
    thực hiện những nguyên tắc của mình
    to live up to one's word (promise)
    thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
    to live with
    sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
    to live close
    sống dè xẻn
    to live in clover
    Xem clover
    to live a double life
    sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
    to live fast
    Xem fast
    to live from hand to mouth
    sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
    to live hard
    to live rough
    Sống cực khổ
    to live high
    Xem high
    to live and let live
    sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
    to live in a small way
    sống giản dị và bình lặng
    to live well
    ăn ngon
    to live on sb/st
    (người) sống bám vào ai, sống dựa vào cái gì
    (động vật) sống kí sinh trên

    Tính từ

    live
    sống, hoạt động
    to fish with a live bait
    câu bằng mồi sống
    (đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
    a live horse
    một con ngựa thực
    Đang cháy đỏ
    live coal
    than đang cháy đỏ
    Chưa nổ, chưa cháy
    live bomb
    bom chưa nổ
    live match
    diêm chưa đánh
    Đang quay
    a live axle
    trục quay
    Có dòng điện chạy qua
    live wire
    dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
    Tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
    a live broadcast
    buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
    Mạnh mẽ, đầy khí lực
    Nóng hổi, có tính chất thời sự
    a live issue
    vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời sự

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Điện

    đang có điện

    Kỹ thuật chung

    có điện
    live (electrical)
    có điện (áp)
    live circuit
    mạch có điện
    live contact
    tiếp điểm có điện
    live line
    đường có (điện) áp
    live line
    đường dây có điện
    live rail
    ray có điện
    live wire
    dây có điện
    live working
    sự làm việc có điện
    đang chạy
    đang quay
    live axle
    trục đang quay
    động
    front live axle
    cầu dẫn động trước
    live axle
    cầu dẫn động
    live axle
    trục truyền động
    live cargo
    tải trọng động
    live contact
    tiếp điểm đóng
    live guy
    dây néo di động
    live lever
    đòn (bẩy) di động
    live link
    liên kết động
    live load
    tác động biến đổi
    live load
    tải trọng di động
    live load stress
    ứng suất do tải trọng động
    live load stress
    ứng suất mạch động
    live main
    đường ống đang hoạt động
    live transmission
    sự truyền dẫn sống động
    live-roll table
    băng lăn dẫn động
    strength at live load
    giới hạn mỏi chu kỳ mạch động
    vehicular live load
    tải trọng xe di động đường
    được cấp điện
    được kích hoạt
    nóng (dây)
    mang điện
    be live
    đang mang điện
    live part
    phần (tử) mang điện

    Kinh tế

    phát trực tiếp
    live broadcast
    sự phát trực tiếp
    Tham khảo
    • live : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Living, breathing, animate, viable, existent; material,physical, tangible, real, actual, palpable: She said she'drather be a live beggar than a dead countess. My cat brought mea live mouse into the house the other day. 2 energetic, lively,spirited, vigorous, active, dynamic, busy; current,contemporary: Our new advertising agency seems to have somelive ideas. The other party made nuclear disarmament a liveissue in the election. 3 burning, glowing, flaming, alight,red-hot, white-hot: A live coal popped out of the grate ontothe carpet.
    Loaded, explosive, unexploded, combustible:Builders have dug up a live bomb in London.
    Charged,electrified: Don't touch a live wire or you'll get a shock.
    V.
    Breathe, exist; function: There has never lived a moregifted scholar. She lives as a recluse.
    Survive, persist,last, persevere, endure; spend, continue, live out, complete,end, conclude, finish: He lived out his days happily inTorquay.
    Reside, dwell, be; abide, stay, remain, lodge, room:He normally lives in Acton, but at the moment he's living withhis mother in Kent. 9 subsist, get along, survive, fare: Manyold-age pensioners complain that they have barely enough to liveon.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X