• Revision as of 08:01, ngày 12 tháng 2 năm 2009 by Nhung Poza (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈtaɪtl/

    Thông dụng

    Danh từ

    quyền sở hữu (BĐS)
    Đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..)
    Tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề nghiệp.. của Vua, thị trưởng, thuyền trưởng.. hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ, Bà..)
    she has a title
    cô ấy có tước hiệu (tức là thành viên của giới quý tộc)
    the title of Duke
    tước công
    Tư cách, danh nghĩa
    to have a title to a place among great poets
    có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
    Tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
    (pháp lý) quyền, yêu sách (nhất là đối với quyền sỡ hữu tài sản)
    (thể dục thể thao) danh hiệu vô địch

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bằng khoán
    strata title
    bằng khoán đất
    title search
    sự tìm bằng khoán
    tựa đề

    Kỹ thuật chung

    chứng thư
    khung tên
    title sheet of design drawing
    khung tên của bảng vẽ thiết kế
    đề mục
    dòng đầu (trang)
    nhan đề
    title block
    khối nhan đề (bản vẽ)
    title of the invention
    nhan đề phát minh

    Kinh tế

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Name: You cannot tell much from a book's title.
    Designation, appellation, epithet: Aubrey is now an earl, buthe rarely uses his title.
    Caption, inscription, headline,head, subtitle, legend, subhead, rubric: The title on thispicture has nothing to do with its subject.
    Championship,crown: He holds the world heavyweight boxing title.
    Right,interest, privilege, entitlement, ownership, possession, tenure;(title-)deed, documentation of ownership: My aunt has soletitle to these lands.
    V.
    Name, call, designate, style, label, term, entitle,christen, baptize, nickname, denominate, tag, dub: Harold wastitled King of the Revels.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X