-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
điện toán
- client-server computing
- điện toán Khách-Chủ
- cross-platform computing
- điện toán lẫn nền
- electronic computing
- máy điện toán
- mobile computing
- điện toán di động
- National computing centre (NCC)
- trung tâm điện toán quốc gia
sự tính toán
- balanced computing
- sự tính toán cân bằng
- integrated computing
- sự tính toán tích hợp
- optical computing
- sự tính toán quang
- parallel computing
- sự tính toán song song
- quantum computing
- sự tính toán lượng tử
- reduced instruction set computing (RISC)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- remote batch computing
- sự tính toán bó (dữ liệu) từ xa
- remote computing
- sự tính toán từ xa
- RISC (reducedinstruction set computing)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
tính toán
- ACE (advancedcomputing environment
- môi trường tính toán nâng cao
- ACE (AdvancedComputing Environment)
- môi trường tính toán tiên tiến
- ACM (Associationfor computing Machinery)
- hiệp hội kỹ thuật tính toán Hoa Kỳ
- advanced computing environment (ACE)
- môi trường tính toán nâng cao
- Advanced Computing Environment (SCO) (ACE)
- Môi trường tính toán tiên tiến (SCO)
- analogue computing technical
- kỹ thuật tính toán tương tự
- association for Computing
- hiệp hội tính toán (Hoa Kỳ)
- association for Computing Machinery (ACM)
- hội kỹ thuật tính toán (Hoa Kỳ)
- Association for the Advancement of Computing in Education (AACE)
- hiệp hội xúc tiến tính toán trong giáo dục
- automatic computing equipment
- thiết bị tính toán tự động
- balanced computing
- sự tính toán cân bằng
- Collaborative Computing Environment (CCE)
- môi trường tính toán cộng tác
- computing center
- trung tâm tính toán
- computing centre
- trung tâm tính toán
- computing centrer
- trung tâm tính toán
- computing device
- phương tiện tính toán
- computing device
- thiết bị tính toán
- computing element
- blốc tính toán
- computing element
- phần tử tính toán
- computing environment
- môi trường tính toán
- computing facility
- phương tiện tính toán
- computing facility
- thiết bị tính toán
- computing laboratory
- phòng thực nghiệm tính toán
- computing laboratory
- phòng trực nghiệm tính toán
- computing machine
- máy tính toán
- computing machinery
- kỹ thuật tính toán
- computing mechanism
- cơ cấu tính toán
- computing origin
- gốc tính toán
- computing power
- công suất tính toán
- computing power
- cống suất tính toán
- computing procedure
- phương pháp tính toán
- computing resources
- tài nguyên tính toán
- computing service
- công cụ tính toán
- computing service
- dịch vụ tính toán
- computing synchro
- sensyn tính toán
- computing system
- hệ thống tính toán
- computing system
- hệ tính toán
- computing system catalog
- danh mục hệ thống tính toán
- computing techniques
- kỹ thuật tính toán
- computing time
- thời gian tính toán
- computing tool
- công cụ tính toán
- computing unit
- bộ tính toán
- computing unit
- đơn vị tính toán
- DCE (DistributedComputing Environment)
- Môi trường Tính toán Phân tán
- Distributed Computing and Communications (DCC)
- tính toán và truyền thông phân tán
- Distributed Computing Environment (DCE)
- môi trường tính toán phân tán
- Distributed Computing Environment Remote Procedure Call (DCER-RPC)
- môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa
- electronic computing unit
- bộ tính toán điện tử
- Free On - Line Dictionary Of Computing (FOLDOC)
- thư mục tính toán trực tuyến miễn phí
- GCOS (GeneralComputing Operating System)
- hệ điều hành tính toán chung
- general computing operating system (GCOS)
- hệ điều hành tính toán chung
- Heterogeneous Network Computing Environment (usuallyas HeNCE) (HENCE)
- Môi trường tính toán mạng không đồng nhất (thường viết là HeNCE)
- High Performance Computing (HPC)
- tính toán năng suất cao
- High Performance Computing and Communications (HPCC)
- tính toán và truyền thông hiệu năng cao
- Independent Computing Architecture (Citrix) (ICA)
- Cấu trúc tính toán độc lập (Citrix)
- integrated computing
- sự tính toán tích hợp
- Interactive Computing and Control Facility (ICCF)
- phương tiện điều khiển và tính toán tương tác
- linear computing element
- phần tử tính toán tuyến tính
- Multiplexed Information and Computing service (MULTICS)
- thông tin được ghép kênh và dịch vụ tính toán
- NCA (networkComputing Architecture)
- kiến trúc tính toán mạng
- NCS (networkcomputing system)
- hệ thống tính toán mạng
- network computing architecture (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- Network computing Architecture (oracle) (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- network computing system (NCS)
- hệ thống tính toán mạng
- Network computing system /network control system (NCS)
- hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
- online computing
- tính toán trực tuyến
- Open Network Computing (ONC)
- tính toán mạng mở
- Open, Co-operative Computing Architecture (OCCA)
- kiến trúc hợp tác tính toán mở
- optical computing
- sự tính toán quang
- parallel computing
- sự tính toán song song
- PCSA (personalcomputing system architecture)
- kiến trúc hệ thống tính toán cá nhân
- personal computing system architecture (PCSA)
- kiến trúc hệ thống tính toán cá nhân
- PNC (publicnetwork computing)
- tính toán công cộng
- Principles Of Distributed Computing (PODC)
- các nguyên tắc tính toán phân bố
- quantum computing
- sự tính toán lượng tử
- real-time operation (e.g. in analog computing)
- tính toán thời gian thực
- reduced instruction set computing (RISC)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- remote batch computing
- sự tính toán bó (dữ liệu) từ xa
- remote computing
- sự tính toán từ xa
- remote computing
- tính toán từ xa
- remote computing system
- hệ thống tính toán từ xa
- RISC (reducedinstruction set computing)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- scientific computing
- tính toán khoa học
- TCB (trustedcomputing base)
- cơ sở tính toán tin cậy
- trusted computing base (TCB)
- cơ sở tính toán tin cậy
- Trusted Computing Base (TCB)
- nền tảng tính toán tin cậy
- Underground Computing Foundation (UCF)
- nền tảng tính toán bí mật
- virtual computing system
- hệ thống tính toán ảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ