• (đổi hướng từ Souls)
    /soʊl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Linh hồn (phần tinh thần hoặc phi vật chất của con người mà người ta tin rằng sẽ tồn tại sau lúc chết)
    commend one's soul to God
    gửi gắm linh hồn cho Chúa
    Tâm hồn, tâm trí
    to throw oneself soul into something
    để hết tâm trí vào việc gì
    he cannot call his soul his own
    nó bị người khác khống chế
    Linh hồn, cột trụ, một tấm gương hoàn hảo, kiểu mẫu hoàn hảo (về một số đức tính, phẩm chất)
    President Ho is the soul of the Party
    Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
    Vĩ nhân
    the greatest souls of antiquity
    những vĩ nhân của thời xưa
    Linh hồn của người đã chết
    Hồn, sức sống, sức truyền cảm
    picture lucks soul
    bức tranh thiếu hồn
    Người
    without meeting a living soul
    không thấy một bóng người
    population of a thousand souls
    số dân một nghìn người
    a simple soul
    người giản dị
    the ship was lost with two hundred souls on board
    con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách
    Người, đứa bé.. (chỉ ra sự thân quen, sự thương hại..)
    a dear old soul
    một con người già nua đáng mến
    Nhạc soul (loại nhạc hiện đại phổ biến của người Mỹ da đen dẫn xuất từ nhạc (tôn giáo), nhạc blu, jaz; biểu lộ những cảm xúc mạnh mẽ) (như) soul-music
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) nền văn hoá và bản sắc chủng tộc của người Mỹ da đen
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) phẩm chất làm cho con người sống hài hoà với mình và hoà hợp với người khác
    upon my soul!
    ủa! (dùng làm một lời thán sửng sốt hoặc ngạc nhiên)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tâm hồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X