• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    pcb
    PCB (Printed circuit board)
    printed circuit board

    Giải thích VN: Một tấm thẻ nhựa hay thiết bị hình chữ nhật trong đó các yếu tố hóa học các chất nền được sắp xếp để việc lắp ráp mạch thể được áp dụng, dùng cho các thiết bị điện tử hay máy tính hóa bao gồm bốt các kết cấu của hệ thống điều khiển điện tử thiết bị trong hệ thống điều khiển bằng [[điện. ]]

    Giải thích EN: A plastic card or rectangular device onto which various chemical elements and substrates are laid so that wiring can be applied; instrinsic to certain electronic and computerized devices including robots, and constituting the control electronics and motor drives in the power control system.

    bảng mạch in hai mặt
    double-sided printed circuit board
    bảng mạch in nhiều lớp
    multilayer printed-circuit board
    printed circuit board (PCB)
    printed-circuit board

    Giải thích VN: Bảng lớp cách điện làm nền giữ các linh kiện các dây nối [[]], chế tạo bằng thuật in [[]], chất bảo vệ lên lớp đồng cho hóa chất ăn mòn phần không bảo [[vệ. ]]

    bảng mạch in hai mặt
    double-sided printed circuit board
    bảng mạch in nhiều lớp
    multilayer printed-circuit board

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X