-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
switched network
- mạng chuyển mạch công cộng
- PSN (Publicswitched network)
- mạng chuyển mạch công cộng
- Public Switched Network (PSN)
- mạng chuyển mạch dạng số
- digital switched network (DSN)
- mạng chuyển mạch dạng số
- DSN (digitalswitched network)
- mạng chuyển mạch gói
- Packet - Switched Network (PSN)
- mạng chuyển mạch gói công cộng
- Public Packet Switched Network (PPSN)
- mạng chuyển mạch gói quốc tế
- International Packet Switched Network (IPSS)
- mạng chuyển mạch kênh
- Circuit Switched Network (CSN)
- mạng chuyển mạch nén
- packet switched network
- mạng chuyển mạch số khu vực
- Region Digital Switched Network (RDSN)
- mạng chuyển mạch thông báo
- message-switched network
- mạng chuyển mạch điện tử
- Electronic Switched Network (ESN)
- tầng mạng chuyển mạch
- switched network layer
switching network
Giải thích VN: Mạng chuyển mạch đã cách mạng hóa cách xây dựng LAN và các liên mạng. Sự kiện này thể hiện rõ nét qua việc sử dụng tín hiệu tương tự trong hệ thống điện thoại. Các hệ thống điện thoại sơ khai gồm các máy điện thoại được nối vào cùng một đường dây liên tỉnh (trunk wire). Vì nhiều người cùng chia sẻ một đường dây, bạn có thể nghe được các cuộc hội thoại khác khi nhấc máy điện thoại, và bạn phải chờ cho đến khi cuộc gọi kết thúc. Điều này giống như Ethernet, trong đó máy trạm trước hết sẽ kiểm tra xem đường dây có bận không rồi mới truyền [[đi. ]]
- Mạng chuyển mạch (SNA)
- Switching Network (SNA) (SN)
- mạng chuyển mạch dải rộng
- broadband switching network
- mạng chuyển mạch dải rộng
- wideband switching network
- mạng chuyển mạch ố
- digital switching network
- mạng chuyển mạch quang
- OSN (opticalswitching network)
- mạng chuyển mạch riêng
- Private Switching Network (PSN)
- mạng chuyển mạch rơle cọng từ (viễn thông)
- reed relay switching network
- mạng chuyển mạch thông báo
- MSN (messageswitching network)
- phức hợp mạng chuyển mạch
- switching network complex
switching stage
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ