-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
entry
- bảng mục nhập mở rộng
- extended entry table
- chỉ số mục nhập
- entry index
- chức năng xóa mục nhập
- clear entry function
- mục nhập ban đầu
- primary entry
- mục nhập bảng kết xuất
- dump table entry
- mục nhập bảng khung
- frame table entry (PTE)
- mục nhập bảng theo định nghĩa
- RDTE (resourcedefinition table entry)
- mục nhập các tên đặc biệt
- special names entry
- mục nhập chỉ số
- index entry
- mục nhập chính
- primary entry
- mục nhập chữ tượng hình
- ideogram entry
- mục nhập chuyển tiếp công thức
- transition formula entry
- mục nhập công việc
- work entry
- mục nhập dẫn giải
- comment entry
- mục nhập danh sách bộ đệm
- buffer list entry
- mục nhập dòng
- line entry
- mục nhập dữ liệu
- data entry
- mục nhập giữa các dòng
- between-the-lines entry
- mục nhập kế toán
- accounting entry
- mục nhập mật khẩu
- password entry
- mục nhập mô tả tập tin
- FD entry (filedescription entry)
- mục nhập mô tả tập tin
- file description entry (FDentry)
- mục nhập mô tả truyền thông
- communication description entry
- mục nhập nhận dạng chương trình
- program identification entry
- mục nhập nhóm
- cluster entry
- mục nhập phân phối
- distribution entry
- mục nhập quá trình
- process entry
- mục nhập sổ địa chỉ
- address book entry
- mục nhập tên kiểu
- mode name entry
- mục nhập thành phần
- component entry
- mục nhập theo bó
- batch entry
- mục nhập theo tầng
- cascade entry
- mục nhập đơn
- single entry
- mục nhập đợt cách khoảng hội thoại
- conversation remote batch entry (CRBE)
- sự phân loại mục nhập
- entry sorting
- sự sắp xếp mục nhập
- entry sorting
- sự tham chiếu mục nhập
- entry reference
- tên mục nhập
- entry name
- đường mục nhập chọn
- choice entry field
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ