-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 31: Dòng 31: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====rối=====+ =====rối=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====hỏng hóc=====+ =====hỏng hóc=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====lỗi, sai sót=====+ =====lỗi, sai sót=====- =====lỗi=====+ =====lỗi=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====lỗi lầm=====+ =====lỗi lầm==========sai lầm==========sai lầm======== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====nhầm lẫn=====+ =====nhầm lẫn=====::[[mutual]] [[mistake]]::[[mutual]] [[mistake]]::sự cùng nhầm lẫn::sự cùng nhầm lẫnDòng 59: Dòng 57: ::sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)::sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)=====sai lầm==========sai lầm=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=mistake mistake] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[aberration]] , [[blooper ]]* , [[blunder]] , [[boo-boo]] , [[bungle]] , [[confusion]] , [[delusion]] , [[erratum]] , [[false move]] , [[false step]] , [[fault]] , [[faux pas]] , [[flub ]]* , [[fluff ]]* , [[gaffe]] , [[illusion]] , [[inaccuracy]] , [[inadvertence]] , [[lapse]] , [[misapplication]] , [[misapprehension]] , [[miscalculation]] , [[misconception]] , [[misinterpretation]] , [[misjudgment]] , [[misprint]] , [[misstatement]] , [[misstep]] , [[muddle]] , [[neglect]] , [[omission]] , [[overestimation]] , [[oversight]] , [[slight]] , [[slip]] , [[slip of tongue]] , [[slipup ]]* , [[snafu ]]* , [[solecism]] , [[trip ]]* , [[typographical error]] , [[underestimation]] , [[incorrectness]] , [[miscue]] , [[slip-up]] , [[trip]] , [[boner]] , [[bull]] , [[catachresis]] , [[error]] , [[fallacy]] , [[faux pas]]. impropriety , [[freudian slip]] , [[inadvertency]] , [[malapropism]] , [[misperception]] , [[misunderstanding]] , [[paralogism]] , [[pratfall]] , [[typo]]- =====Misconception,misapprehension,error, fault,miscalculation,misjudgement,blunder,botch,fumble,bad move,misstep,slip,erratum,gaffe,faux pas,Colloq boo-boo,clanger,muff,howler,Brit boob,bloomer,US blooper,goof,goof-up,flub: Giving Aston a salary rise was a mistake.=====+ =====verb=====- + :[[addle]] , [[be off the mark]] , [[be wrong]] , [[blunder]] , [[botch ]]* , [[bungle]] , [[confound]] , [[confuse]] , [[deceive oneself]] , [[err]] , [[fail]] , [[get wrong]] , [[goof ]]* , [[have wrong impression]] , [[jumble]] , [[lapse]] , [[make a mess]] , [[misapprehend]] , [[miscalculate]] , [[misconceive]] , [[misconstrue]] , [[miscount]] , [[misdeem]] , [[misinterpret]] , [[misjudge]] , [[misknow]] , [[misread]] , [[miss]] , [[miss the boat]] , [[not know]] , [[omit]] , [[overestimate]] , [[overlook]] , [[put foot in]] , [[slip ]]* , [[slip up ]]* , [[snarl]] , [[take for]] , [[tangle]] , [[underestimate]] , [[miscue]] , [[slip]] , [[slip up]] , [[stumble]] , [[trip up]] , [[mix up]] , [[balk]] , [[bloomer]] , [[blooper]] , [[bobble]] , [[boner]] , [[erratum]] , [[error]] , [[faux pas]] , [[folly]] , [[misstep]] , [[omission]] , [[oversight]] , [[slipup]]- =====Indiscretion,misstep,false step,wrong move: It was a mistakenot to stand up when she entered.=====+ ===Từ trái nghĩa===- + =====noun=====- =====V.=====+ :[[accuracy]] , [[calculation]] , [[certainty]] , [[correction]] , [[correctness]] , [[proof]] , [[success]] , [[truth]] , [[understanding]]- + =====verb=====- =====Misunderstand,misinterpret,misjudge,misconstrue,takethe wrong way, get wrong,misread,misapprehend: The foolmistook my remark asacompliment.=====+ :[[be certain]] , [[be sure]] , [[comprehend]] , [[interpret]] , [[perceive]] , [[understand]]- + [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- =====Mistakefor.mix upwith,misidentify as,confuse with,take for: In the dark,shemistook him for her husband.=====+ - ===Oxford===+ - =====N. & v.=====+ - =====N.=====+ - + - =====An incorrect idea or opinion; a thingincorrectly done or thought.=====+ - + - =====An error of judgement.=====+ - + - =====V.tr.(past mistook; past part. mistaken) 1 misunderstand the meaningor intention of (a person,a statement,etc.).=====+ - + - =====(foll. by for)wrongly take or identify (mistook me for you).=====+ - + - =====Choose wrongly(mistake one's vocation).=====+ - + - =====Mistakable adj. mistakably adv.[ME f. ON mistaka (asMIS-(1),TAKE)]=====+ - [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aberration , blooper * , blunder , boo-boo , bungle , confusion , delusion , erratum , false move , false step , fault , faux pas , flub * , fluff * , gaffe , illusion , inaccuracy , inadvertence , lapse , misapplication , misapprehension , miscalculation , misconception , misinterpretation , misjudgment , misprint , misstatement , misstep , muddle , neglect , omission , overestimation , oversight , slight , slip , slip of tongue , slipup * , snafu * , solecism , trip * , typographical error , underestimation , incorrectness , miscue , slip-up , trip , boner , bull , catachresis , error , fallacy , faux pas. impropriety , freudian slip , inadvertency , malapropism , misperception , misunderstanding , paralogism , pratfall , typo
verb
- addle , be off the mark , be wrong , blunder , botch * , bungle , confound , confuse , deceive oneself , err , fail , get wrong , goof * , have wrong impression , jumble , lapse , make a mess , misapprehend , miscalculate , misconceive , misconstrue , miscount , misdeem , misinterpret , misjudge , misknow , misread , miss , miss the boat , not know , omit , overestimate , overlook , put foot in , slip * , slip up * , snarl , take for , tangle , underestimate , miscue , slip , slip up , stumble , trip up , mix up , balk , bloomer , blooper , bobble , boner , erratum , error , faux pas , folly , misstep , omission , oversight , slipup
Từ trái nghĩa
noun
- accuracy , calculation , certainty , correction , correctness , proof , success , truth , understanding
verb
- be certain , be sure , comprehend , interpret , perceive , understand
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
