-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa)
Dòng 32: Dòng 32: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===Dòng 43: Dòng 41: =====tính lục phân==========tính lục phân======== Hóa học & vật liệu====== Hóa học & vật liệu===- =====bảng liệt kê=====+ =====bảng liệt kê==========dấu mốc==========dấu mốc=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=index index] : Chlorine Online=== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====bảng tra chữ cái=====+ =====bảng tra chữ cái=====- =====chỉ số treo trên=====+ =====chỉ số treo trên=====- =====chỉ mục=====+ =====chỉ mục=====''Giải thích VN'': Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.''Giải thích VN'': Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.- =====chỉ số hóa=====+ =====chỉ số hóa=====- =====đánh chỉ số=====+ =====đánh chỉ số=====::[[index]] [[hole]]::[[index]] [[hole]]::lỗ đánh chỉ số::lỗ đánh chỉ số- =====lập chỉ số=====+ =====lập chỉ số=====- =====phụ đề=====+ =====phụ đề=====''Giải thích VN'': Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.''Giải thích VN'': Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.=== Xây dựng====== Xây dựng===- =====bảng chú dẫn=====+ =====bảng chú dẫn==========kính lục phân==========kính lục phân======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bảng chỉ dẫn=====+ =====bảng chỉ dẫn=====- =====bảng mục lục=====+ =====bảng mục lục=====- =====bộ chỉ mục=====+ =====bộ chỉ mục=====- =====kim chỉ=====+ =====kim chỉ=====- =====kim đo=====+ =====kim đo=====''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[piece]] [[of]] [[metal]], [[wood]], [[or]] [[the]] [[like]] [[that]] [[serves]] [[as]] [[a]] [[pointer]] [[or]] [[an]] indicator.a [[piece]] [[of]] [[metal]], [[wood]], [[or]] [[the]] [[like]] [[that]] [[serves]] [[as]] [[a]] [[pointer]] [[or]] [[an]] indicator.2. [[to]] [[rotate]] ([[a]]workpiece) [[on]] [[a]] [[milling]] [[machine]] [[in]] [[order]] [[to]] [[repeat]] [[an]] [[operation]] [[at]] [[a]] [[different]] position.to [[rotate]] ([[a]]workpiece) [[on]] [[a]] [[milling]] [[machine]] [[in]] [[order]] [[to]] [[repeat]] [[an]] [[operation]] [[at]] [[a]] [[different]] position.3. [[to]] [[provide]] ([[a]]workpiece) [[with]] [[spaces]], [[parts]], [[or]] [[angles]] [[using]] [[an]] [[indexing]] [[head]].to [[provide]] ([[a]]workpiece) [[with]] [[spaces]], [[parts]], [[or]] [[angles]] [[using]] [[an]] [[indexing]] [[head]]..''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[piece]] [[of]] [[metal]], [[wood]], [[or]] [[the]] [[like]] [[that]] [[serves]] [[as]] [[a]] [[pointer]] [[or]] [[an]] indicator.a [[piece]] [[of]] [[metal]], [[wood]], [[or]] [[the]] [[like]] [[that]] [[serves]] [[as]] [[a]] [[pointer]] [[or]] [[an]] indicator.2. [[to]] [[rotate]] ([[a]]workpiece) [[on]] [[a]] [[milling]] [[machine]] [[in]] [[order]] [[to]] [[repeat]] [[an]] [[operation]] [[at]] [[a]] [[different]] position.to [[rotate]] ([[a]]workpiece) [[on]] [[a]] [[milling]] [[machine]] [[in]] [[order]] [[to]] [[repeat]] [[an]] [[operation]] [[at]] [[a]] [[different]] position.3. [[to]] [[provide]] ([[a]]workpiece) [[with]] [[spaces]], [[parts]], [[or]] [[angles]] [[using]] [[an]] [[indexing]] [[head]].to [[provide]] ([[a]]workpiece) [[with]] [[spaces]], [[parts]], [[or]] [[angles]] [[using]] [[an]] [[indexing]] [[head]]..Dòng 86: Dòng 82: ''Giải thích VN'': Một thanh kim loại hoặc cái kim để chỉ giờ trên đồng hồ.2.Quay tròn trên một chiếc máy khoan để nhắc lại một thao tác tại vị trí khoan khác nhau.''Giải thích VN'': Một thanh kim loại hoặc cái kim để chỉ giờ trên đồng hồ.2.Quay tròn trên một chiếc máy khoan để nhắc lại một thao tác tại vị trí khoan khác nhau.- =====kim trỏ=====+ =====kim trỏ=====- =====ký hiệu=====+ =====ký hiệu=====- =====danh mục=====+ =====danh mục=====::[[catalog]] [[index]]::[[catalog]] [[index]]::chỉ số danh mục::chỉ số danh mục::[[primary]] [[index]]::[[primary]] [[index]]::bảng danh mục chính::bảng danh mục chính- =====đoạn chú thích=====+ =====đoạn chú thích=====''Giải thích VN'': Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.''Giải thích VN'': Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.- =====lập bảng chỉ số=====+ =====lập bảng chỉ số=====- =====lập bảng mục lục=====+ =====lập bảng mục lục=====- =====lập danh mục=====+ =====lập danh mục=====- =====ghi chỉ số=====+ =====ghi chỉ số=====- =====hệ số=====+ =====hệ số=====- =====mục lục=====+ =====mục lục=====''Giải thích VN'': Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.''Giải thích VN'': Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.- =====phân độ=====+ =====phân độ=====::[[index]] [[crank]]::[[index]] [[crank]]::tay quay phân độ::tay quay phân độDòng 122: Dòng 118: ::[[index]] [[type]] [[of]] [[machine]]::[[index]] [[type]] [[of]] [[machine]]::loại máy quay phân độ::loại máy quay phân độ- =====số mũ=====+ =====số mũ=====- =====sự quay phân độ=====+ =====sự quay phân độ=====- =====thanh ghi=====+ =====thanh ghi=====::[[index]] [[register]]::[[index]] [[register]]::thanh ghi chỉ mục::thanh ghi chỉ mục=====vạch chia độ==========vạch chia độ======== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====bảng tra cứu=====+ =====bảng tra cứu=====- =====chỉ số=====+ =====chỉ số=====- =====chỉ số hóa=====+ =====chỉ số hóa=====- =====ghi... vào mục lục tra cứu=====+ =====ghi... vào mục lục tra cứu=====- =====sách dẫn=====+ =====sách dẫn=====::[[index]] [[volume]]::[[index]] [[volume]]::bản sách dẫn::bản sách dẫn- =====sự biểu thị=====+ =====sự biểu thị==========vào bảng sách dẫn==========vào bảng sách dẫn=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=index index] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- ===ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[basis]] , [[clue]] , [[evidence]] , [[formula]] , [[guide]] , [[hand]] , [[indicant]] , [[indication]] , [[indicator]] , [[indicia]] , [[mark]] , [[model]] , [[needle]] , [[pointer]] , [[ratio]] , [[rule]] , [[sign]] , [[significant]] , [[symbol]] , [[symptom]] , [[token]] , [[badge]] , [[manifestation]] , [[note]] , [[signification]] , [[stamp]] , [[witness]] , [[concordance]] , [[repertory]]- =====Guide,directory,list,listing,table of contents,catalogue,key,thesaurus: To find synonyms for a word in thisbook,look first in the index.=====+ =====verb=====- + :[[alphabetize]] , [[catalogue]] , [[docket]] , [[file]] , [[list]] , [[record]] , [[tabulate]] , [[catalog]] , [[glossary]] , [[guide]] , [[indicator]] , [[mark]] , [[measure]] , [[pointer]] , [[symbol]] , [[table]]- =====Mark,sign,clue,token,hint,pointer,indicator,indication,guide: An index to his feelingscan be seen in the way he treats people.=====+ ===Từ trái nghĩa===- + =====verb=====- =====Index finger,forefinger,first finger; pointer,marker,needle,Chiefly Brittypography hand,Chiefly US typography fist: Use an index toemphasize important paragraphs.=====+ :[[disarrange]] , [[disorder]] , [[disorganize]]- + [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]- =====Ratio,measure,formula,factor: The cephalic index is the ratio of the width of a skullto its length multiplied by 100.=====+ - ===Oxford===+ - =====N. & v.=====+ - =====N. (pl. indexes or esp. in technical use indices) 1an alphabetical list of names,subjects,etc.,with references,usu. at the end of a book.=====+ - + - ====== card index.=====+ - + - =====(in full indexnumber) a number showing the variation of prices or wages ascompared with a chosen base period (retail price index;Dow-Jones index).=====+ - + - =====Math. a the exponent of a number. b thepower to which it is raised.=====+ - + - =====A a pointer,esp. on aninstrument,showing a quantity,a position on a scale,etc. banindicatorof a trend,direction,tendency,etc. c (usu.foll. by of) a sign,token,or indication of something.=====+ - + - =====Physics a number expressing a physical property etc. in terms ofa standard (refractive index).=====+ - + - =====Computing a set of items eachof which specifies one of the records of a file and containsinformation about its address.=====+ - + - =====(Index) RC Ch. hist. a listof books forbidden to Roman Catholics to read.=====+ - + - =====Printing asymbol shaped like a pointing hand,used to draw attention to anote etc.=====+ - + - =====V.tr.=====+ - + - =====Provide (a book etc.) with an index.=====+ - + - =====Enter in an index.=====+ - + - =====Relate (wages etc.) to the value of aprice index.=====+ - + - =====Indexation n.indexer n. indexible adj. indexical adj. indexless adj.[MEf. L index indicis forefinger,informer, sign: sense 8 f. LIndex librorum prohibitorum list of prohibited books]=====[[Category:Cơ - Điện tử]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
chỉ mục
Giải thích VN: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.
Kỹ thuật chung
kim đo
Giải thích EN: 1. a piece of metal, wood, or the like that serves as a pointer or an indicator.a piece of metal, wood, or the like that serves as a pointer or an indicator.2. to rotate (aworkpiece) on a milling machine in order to repeat an operation at a different position.to rotate (aworkpiece) on a milling machine in order to repeat an operation at a different position.3. to provide (aworkpiece) with spaces, parts, or angles using an indexing head.to provide (aworkpiece) with spaces, parts, or angles using an indexing head..
Giải thích VN: Một thanh kim loại hoặc cái kim để chỉ giờ trên đồng hồ.2.Quay tròn trên một chiếc máy khoan để nhắc lại một thao tác tại vị trí khoan khác nhau.
đoạn chú thích
Giải thích VN: Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
mục lục
Giải thích VN: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ