• Revision as of 05:30, ngày 17 tháng 1 năm 2012 by Minhhanhe87 (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /'sɔri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lấy làm buồn, lấy làm tiếc
    I am sorry to hear it
    tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó
    I'm sorry
    Tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...)
    he will be sorry for this some day
    rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này
    I felt sorry for him
    tôi thấy tiếc cho nó; tôi cảm thấy đau buồn cho nó, tôi rất thương nó
    ( + for/about) rất hổ thẹn và hối hận (nhất là về việc đã qua); xin lỗi
    If you say you're sorry we'll forget the incident
    nếu cậu xin lỗi chúnh mình sẽ bỏ qua sự việc đã xảy ra
    (dùng để biểu thị sự hối tiếc, bất đồng, từ chối nhẹ nhàng và để xin lỗi, để tha thứ)
    I'm sorry I'm late
    Tôi xin lỗi đã đến muộn
    I'm sorry, but I don't share your opinion
    Rất tiếc là mình không đồng ý với cậu
    (dùng để so sánh) đáng thương hại, thiểu não, nghèo nàn và tiều tụy
    a sorry fellow
    một anh chàng đáng thương hại
    in sorry clothes
    ăn mặt thiểu não
    be/feel sorry for somebody
    thông cảm với ai
    Cảm thấy thương hại, hơi không tán thành
    cảm thấy ăn năn, hối cải

    Thán từ

    (dùng để xin lỗi, đưa ra lời bào chữa..)
    sorry, did I knock your elbow?
    xin lỗi, tôi đã chạm vào khủyu tay của bà phải không?
    sorry, I don't know where she lives
    thật đáng tiếc, tôi không biết cô ta ở đâu
    Gì ạ? (dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình đã không nghe chính xác)
    'I'm hungry' 'sorry? ' 'I said I hungry'
    'tôi đói rồi' 'gì ạ? ' 'tôi nói là tôi đói rồi'

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X