-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
reboot (vs)
Giải thích VN: Bắt đầu chạy lại máy tính. Khởi động lại thường cần thiết sau một đổ vỡ hệ thống. Trong hầu hết các trường hợp bạn có thể khởi động lại hệ thống bằng bàn phím, nhưng những đổ vỡ đặc biệt khốc liệt có thể đòi hỏi bạn phải thực hiện reset phần cứng. Để reset phần cứng, bạn phải ấn nút reset, hoặc nếu không có nút này, bạn phải tắt máy rồi mở máy trở [[lại. ]]
reset
- chế độ khởi động lại
- reset mode
- chu trình khởi động lại
- reset cycle
- khởi động lại hệ thống
- system reset
- khởi động lại mềm
- soft reset
- núm khởi động lại
- reset button
- núm khởi động lại
- reset key
- nút khởi động lại
- reset button
- phím khởi động lại
- reset button
- phím khởi động lại
- reset key
- sự khởi động lại mềm
- soft reset
- sự khởi động lại nóng
- soft reset
- điều kiện khởi động lại
- reset condition
restart
- bó yêu cầu khởi động lại
- restart request packet
- chuỗi thao tác khởi động lại (động cơ tên lửa)
- restart sequence
- giai đoạn khởi động lại
- restart phase
- hồi phục và khởi động lại
- recovery and restart
- khởi động lại cấu hình
- configuration restart
- khởi động lại chuẩn
- normal restart
- khởi động lại hệ thống
- system restart
- khởi động lại khẩn
- emergency restart
- khởi động lại nguồn
- power restart
- khởi động lại tự động
- automatic restart
- lệnh khởi động lại
- restart instruction
- pha khởi động lại
- restart phase
- sự khởi động lại chuẩn
- normal restart
- tập dữ liệu khởi động lại
- restart data set
- tên đối tượng khởi động lại
- restart object name
- thủ tục khởi động lại
- restart routine
- tự khởi động lại
- auto-restart
- điểm khởi động lại
- restart point
- điều kiện khởi động lại
- restart condition
re-starting (vs)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ