• Revision as of 07:22, ngày 11 tháng 12 năm 2008 by 222.252.28.206 (Thảo luận)
    /poʊst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cột trụ
    Vỉa cát kết dày
    (ngành mỏ) cột than chống
    Thư, bưu kiện..; bưu điện (như) mail
    to send by post
    gửi qua bưu điện
    Sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, thùng thư
    to take a letter to the post
    đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
    Chuyến thư
    the post has come
    chuyến thư vừa về
    by return of post
    gửi theo chuyến thư về
    the general post
    chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
    (sử học) trạm thư; người bưu trạm, người đưa thư, xe thư
    Khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
    (quân sự) vị trí đứng gác; vị trí đóng quân, đồn, bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
    to be on post
    đang đứng gác
    Vị trí công tác; chức vụ; nhiệm vụ
    to die at one's post
    chết trong khi đang làm nhiệm vụ
    to be given a post abroad
    được giao một chức vụ ở nước ngoài
    Trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) (như) trading post
    (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
    Kèn đưa đám

    Ngoại động từ

    Đi du lịch bằng ngựa trạm
    Đi du lịch vội vã
    Vội vàng, vội vã
    ( + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, yết công khai
    Dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
    Yết tên (học sinh thi hỏng...)
    Công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
    Gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòm thư
    (kế toán) vào sổ cái
    Thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) (như) to post up;
    to be well posted up in a question
    được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
    Đặt, bố trí (lính gác)
    (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy (thuyền chiến..)

    Cấu trúc từ

    first post
    (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
    last post
    (quân sự) như first post
    deaf as a post
    như deaf
    from pillar to post
    như pillar
    (be) first past the post
    thắng với đa số tương đối
    keep somebody posted
    thông báo kịp thời

    Hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    thanh chống (định vị)

    Ô tô

    cọc bình ắcqui
    thanh chống (giữa một bên xe và trục bánh)

    Toán & tin

    bổ sung dữ liệu

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là động tác bổ sung thêm dữ liệu vào một bản ghi dữ liệu. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là việc gửi đi một thông báo tin tức sao cho bất kỳ ai thâm nhập vào nhóm đều đọc được.

    gửi dữ liệu

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là động tác bổ sung thêm dữ liệu vào một bản ghi dữ liệu. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là việc gửi đi một thông báo tin tức sao cho bất kỳ ai thâm nhập vào nhóm đều đọc được.

    gửi thông báo

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là động tác bổ sung thêm dữ liệu vào một bản ghi dữ liệu. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là việc gửi đi một thông báo tin tức sao cho bất kỳ ai thâm nhập vào nhóm đều đọc được.

    to post (toa newsgroup) (vs)
    gửi thông báo (tới một nhóm tin)

    Nguồn khác

    Xây dựng

    cọc bảo hiểm (bên đương)
    cọc đường
    cọc neo tàu
    cột trụ

    Giải thích EN: A structural member placed vertically as support..

    Giải thích VN: Kết cấu xây dựng được đặt thẳng đứng để chịu lực.

    thanh cứng (khuôn cửa)
    vỉa cát kết dầy

    Kỹ thuật chung

    bưu điện
    electronic post office
    bưu điện điện tử
    general post office
    tổng cục bưu điện
    POP (PostOffice Protocol)
    giao thức bưu điện
    POP3 (PostOffice Protocol 3)
    giao thức bưu điện 3
    post free
    miễn phí bưu điện
    post office
    nhà bưu điện
    Post Office box address
    địa chỉ hòm thư bưu điện
    Post Office bridge
    cầu đo kiểu bưu điện (một dạng cầu Wheatstone)
    post office bridge box
    hộp cầu điện bưu điện
    Post Office Code Standards Advisory Group (POCSAG)
    Nhóm tư vấn các tiêu chuẩn về mã Bưu điện
    Post Office Protocol (POP)
    giao thức bưu điện
    post wagon
    toa bưu điện
    post-office
    trạm bưu điện
    post-officetrạm bưu điện order
    măng đa bưu điện
    cọc bình
    cột chống
    fixing post
    cột chống lò
    middle post
    cột chống giữa
    cốt
    cột móng
    cột tháp
    derrick post
    cột tháp đeric
    trellis post
    cột tháp lưới mắt cáo
    đá cát kết
    đài
    điểm
    giá đỡ
    hệ chống đỡ
    trụ đỡ
    vị trí

    Kinh tế

    bỏ (thư) ở trạm bưu điện
    bổ cử (vào mức vụ)
    bổ nhiệm
    appointment to a post
    sự bổ nhiệm vào một chức vụ
    bỏ thư vào thùng thư
    bỏ vào thùng thư
    bưu chính
    General Post Office
    Tổng cục Bưu chính và Viễn thông
    post and telecommunication
    bưu chính và viễn thông
    post office box
    hộp thư bưu chính
    Post Office Department
    Bộ bưu chính và Viễn thông
    post office guide
    cẩm nang bưu chính
    post office savings bank
    ngân hàng tiết kiệm bưu chính
    post office savings deposits
    tiền gửi tiết kiệm bưu chính
    bưu cục
    bưu điện
    bank post remittance
    sự gửi tiền qua bưu điện của ngân hàng
    bank post remittance
    tiền gửi qua bưu điện của ngân hàng
    by post
    bằng đường bưu điện
    by post
    gửi qua bưu điện
    current account with the post office
    tài khoản vãng lai của bưu điện
    general post office
    bưu điện trung tâm
    general post office
    sở bưu điện
    general post office
    tòa nhà bưu điện trung tâm
    letter post
    thư bưu điện
    offer by post
    chào giá qua đường bưu điện
    parcel post
    dịch vụ bưu điện
    per post
    qua đường bưu điện
    post office account
    tài khoản bưu điện
    post office annuity
    niên kim bưu điện
    post office cheque
    séc bưu điện
    post office cheque account
    séc bưu điện
    post office current account
    tài khoản vãng lai của bưu điện
    post office directory
    niên giám bưu điện
    post office life insurance
    bảo hiểm nhân thọ giản dị (qua bưu điện)
    Post Office Savings Bank
    ngân hàng tiết kiệm của bưu điện
    post office stamp
    con dấu bưu điện
    post office transfer
    chuyển khoản bưu điện
    post parcel
    gói hàng gởi bưu điện
    post parcel
    gói hàng gửi bưu điện
    post parcel receipt
    biên lai bưu điện
    post restate
    hòm thư lưu (cho những người để địa chỉ tại bưu điện)
    post the mail
    bỏ thư ở bưu điện
    post the mail [[]] (to...)
    bỏ thư ở bưu điện
    postmark (post-mark)
    con dấu bưu điện
    send a parcel by post
    gửi một gói hàng qua bưu điện
    send a parcel by post [[]] (to...)
    gởi một gói hàng qua bưu điện
    bưu phẩm
    signing for the post
    sự ký nhận bưu phẩm
    chỗ làm
    chức vị
    extra-budgetary post
    chức vị ngoài ngân sách
    chức việc
    cơ quan bưu điện
    công bố (tàu) chìm hoặc mất tích
    dán (thông báo, áp-phích, quảng cáo)
    dán (thông cáo, áp -phích, quảng cáo)
    định vị
    ghi vào sổ cái
    gởi (thư) ở bưu cục
    gởi qua bưu điện
    hòm thư
    nhiệm sở
    sau
    thư tín
    trạm
    inactive post
    trạm không năng động
    trading post
    trạm giao dịch
    trading post
    trạm mậu dịch (đặt ở khu dân cư thưa thớt)
    vào sổ cái
    việc làm
    xe thư

    Nguồn khác

    • post : Corporateinformation

    Cơ - Điện tử

    Trụ, cột, bưu điện

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Postal service, mail; delivery; collection: I amexpecting an important letter in the post. It hasnt come in thefirst post.
    V.
    Send, dispatch or despatch, transmit, Chiefly US andCanadian mail: I posted your cheque this morning.
    Record,enter, register, list: We post the daily receipts in thisledger.
    Keep (someone) posted. inform, advise, brief, notify,Colloq fill (someone) in on: Our observers have kept me postedas to your whereabouts every step of the way.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X