• (đổi hướng từ Platforms)
    /'plætfɔ:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nền, bục, bệ
    the concert platform
    bục hoà nhạc
    Thềm ga, sân ga (xe lửa)
    Bậc lên xuống (xe búyt)
    entrance platform of a bus
    chỗ đứng ở cửa vào xe buýt
    Bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn
    (nghĩa bóng) ( the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết
    (chính trị) cương lĩnh, bản tuyên ngôn (của một đảng)

    Ngoại động từ

    Đặt trên nền, đặt trên bục

    Nội động từ

    Nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Bàn máy, bệ máy, sàn, thềm, chiếu nghỉ

    Cơ khí & công trình

    bệ nền
    bục

    Giao thông & vận tải

    bến ga
    ke sân ga

    Hóa học & vật liệu

    giàn khai thác dầu khí
    platform equipment
    thiết bị giàn khai thác dầu khí

    Toán & tin

    nền hệ thống
    nền khoan

    Xây dựng

    bệ sàn
    ke ga
    nền bằng
    bậc phẳng nghỉ (cầu thang)

    Điện lạnh

    dàn khoan (dầu khí)

    Kỹ thuật chung

    bàn máy
    bệ
    bệ (máy)
    bệ điều khiển
    bệ máy
    bục sân khấu
    nền

    Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.

    nền đường sắt
    nền tảng

    Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.

    Communication Application Platform (CAP)
    nền tảng ứng dụng truyền thông
    cross-platform
    nhiều nền tảng
    cross-platform
    lẫn nền tảng
    Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
    nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
    open platform
    nền tảng mở
    Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
    nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
    Platform for Internet Content (PIC)
    Nền tảng cho nội dung Internet
    Platform for Internet Content Selection (PICS)
    Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
    Platform for Personal Privacy (P3)
    nền tảng cho tính bí mật cá nhân
    platform specific
    đặc điểm của nền tảng
    Wireless Unified Messaging Platform (WUMP)
    nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
    dàn giáo
    bãi
    bàn
    mặt sàn
    sàn
    sân
    sàn công tác
    mobile work platform
    sàn công tác di động
    sân ga
    sàn làm việc
    working platform of a scaffold
    sàn làm việc trên giàn giáo
    sàn nâng
    brick and tile hoisting platform
    sàn nâng gạch ngói
    elevated platform
    sàn nâng cao
    hydraulic platform
    sàn nâng thủy lực
    lifting and lowering platform
    sàn nâng hạ
    material platform
    sàn nâng vật liệu
    portable hoisting platform
    sàn nâng xách tay được
    sàn xe
    tấm đáy
    tấm móng

    Kinh tế

    bệ
    bục
    công-ten-nơ trơn (chỉ có và bốn trụ ở bốn góc)
    nền
    thềm ga

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X