• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (11:02, ngày 17 tháng 2 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 7: Dòng 7:
    ::[[She's]] [[spent]] [[all]] [[her]] [[money]]
    ::[[She's]] [[spent]] [[all]] [[her]] [[money]]
    -
    ::Bà ta đã tiêu hết sạch tiền=====
    +
    ::Bà ta đã tiêu hết sạch tiền
    =====Sử dụng (thời gian...) vào một mục đích=====
    =====Sử dụng (thời gian...) vào một mục đích=====
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====Sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì=====
    =====Sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì=====
    -
    =====I've spent all my energy on this=====
    +
    ::[[I've]] [[spent]] [[all]] [[my]] [[energy]] [[on]] [[this]]
     +
     
     +
    ::Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này
    -
    =====Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này=====
     
    ::[[they]] [[went]] [[on]] [[firing]] [[until]] [[they]] [[had]] [[spent]] [[all]] [[their]] [[ammunition]]
    ::[[they]] [[went]] [[on]] [[firing]] [[until]] [[they]] [[had]] [[spent]] [[all]] [[their]] [[ammunition]]
    ::họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn
    ::họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn

    Hiện nay

    /spɛnd/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .spent

    Tiêu, chi tiêu (tiền)
    She's spent all her money
    Bà ta đã tiêu hết sạch tiền
    Sử dụng (thời gian...) vào một mục đích
    to spend time in reading
    dùng thời giờ vào việc đọc
    Sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì
    I've spent all my energy on this
    Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này
    they went on firing until they had spent all their ammunition
    họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn
    Tiêu thời gian, dùng thời giờ, trải qua, sống qua (một khoảng thời gian)
    to spend the holidays by the seaside
    qua những ngày nghỉ ở bờ biển
    to spend a sleepless night
    qua một đêm không ngủ
    Làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
    his fury was spent
    cơn giận của hắn đã nguôi
    anger spends itself
    cơn giận nguôi đi
    the storm has spent itself
    cơn bão đã dịu đi
    to spend one's energy
    tiêu phí nghị lực
    (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
    spend the night with somebody
    đi đêm với ai
    spend a penny
    (thông tục) vào nhà vệ sinh; đi giải

    Nội động từ

    Tiêu pha, tiêu tiền
    Tàn, hết
    candles spend fast in draught
    nến đốt ở chỗ gió lùa chóng hết.
    Đẻ trứng (cá)

    hình thái từ


    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tiêu, dùng

    Kỹ thuật chung

    chỉ tiêu

    Kinh tế

    tiêu pha
    tiêu phí (tiền bạc...)
    tiêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X