-
(Khác biệt giữa các bản)(test)(undo)
Dòng 19: Dòng 19: =====(chính trị) cương lĩnh, bản tuyên ngôn (của một đảng)==========(chính trị) cương lĩnh, bản tuyên ngôn (của một đảng)=====- - thích sửa thử đấy- - ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===Dòng 159: Dòng 155: =====noun==========noun=====:[[belvedere]] , [[dais]] , [[floor]] , [[podium]] , [[pulpit]] , [[rostrum]] , [[scaffold]] , [[scaffolding]] , [[staging]] , [[terrace]] , [[manifesto]] , [[objectives]] , [[party line ]]* , [[plank]] , [[policy]] , [[principle]] , [[program]] , [[soapbox]] , [[stump ]]* , [[tenets]] , [[altar]] , [[base]] , [[boardwalk]] , [[chart]] , [[deck]] , [[estrade]] , [[forum]] , [[gangplank]] , [[lectern]] , [[ledge]] , [[lyceum]] , [[pallet]] , [[perron]] , [[ramp]] , [[skid]] , [[stage]] , [[stand]] , [[tribune]]:[[belvedere]] , [[dais]] , [[floor]] , [[podium]] , [[pulpit]] , [[rostrum]] , [[scaffold]] , [[scaffolding]] , [[staging]] , [[terrace]] , [[manifesto]] , [[objectives]] , [[party line ]]* , [[plank]] , [[policy]] , [[principle]] , [[program]] , [[soapbox]] , [[stump ]]* , [[tenets]] , [[altar]] , [[base]] , [[boardwalk]] , [[chart]] , [[deck]] , [[estrade]] , [[forum]] , [[gangplank]] , [[lectern]] , [[ledge]] , [[lyceum]] , [[pallet]] , [[perron]] , [[ramp]] , [[skid]] , [[stage]] , [[stand]] , [[tribune]]+ [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nền
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
nền tảng
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
- Communication Application Platform (CAP)
- nền tảng ứng dụng truyền thông
- cross-platform
- nhiều nền tảng
- cross-platform
- lẫn nền tảng
- Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
- nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
- open platform
- nền tảng mở
- Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
- nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
- Platform for Internet Content (PIC)
- Nền tảng cho nội dung Internet
- Platform for Internet Content Selection (PICS)
- Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
- Platform for Personal Privacy (P3)
- nền tảng cho tính bí mật cá nhân
- platform specific
- đặc điểm của nền tảng
- Wireless Unified Messaging Platform (WUMP)
- nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- belvedere , dais , floor , podium , pulpit , rostrum , scaffold , scaffolding , staging , terrace , manifesto , objectives , party line * , plank , policy , principle , program , soapbox , stump * , tenets , altar , base , boardwalk , chart , deck , estrade , forum , gangplank , lectern , ledge , lyceum , pallet , perron , ramp , skid , stage , stand , tribune
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ